Chuyên đề 5 tích phân

  • pdf
  • 32 trang
TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

CHUYÊN ĐỀ 5: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1 TÍCH PHÂN
Khái niệm tích phân


Cho hàm số f ( x) liên tục trên K và a, b  K. Hàm số F( x) được gọi là nguyên hàm của f ( x)
trên K thì F(b)  F( a) được gọi là tích phân của f ( x) từ a đến b và được kí hiệu là

b

 f ( x)dx

. Khi

a

b

đó: I   f ( x)  dx  F( x) a  F(b)  F(a) , với a gọi là cận dưới, b là cận trên.
b

a

— Đối với biến số lấy tích phân, ta có thễ chọn bất kì một chư̂ khác nhau thay cho x , nghĩa là:
b

b

b

a

a

a

I   f ( x)  dx   f (t )  dt   f (u)  du        F(b)  F( a).

— Nếu hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên đoạn a; b thì diện tích S của hình thang cong
b

giới hạn bỡi đồ thị cũa y  f ( x), trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b là: S   f ( x)  dx 
a

Tính chất của tích phân


b


a



a

f ( x)  dx    f ( x)  dx và
b

a



f ( x)  dx  0.

b

b

 k  f ( x)  dx  k   f ( x)  dx, với ( k  0).



a

a

b

b

b

a

a

a

  f ( x)  g( x)  dx   f ( x)  dx   g(x)  dx 



b


a

a

c

b

a

c

f ( x)  dx   f ( x)  dx   f ( x)  dx 

Dạng toán 1. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số

b

b

  f ( x)  u( x)  dx  F u( x) a  F u(b)  F u(a) 
a

– Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t  u( x)  dt  u( x)  dx (xem lại các phương pháp
đỗi biến số trong phần nguyên hàm )
 x  b t  u(b)

 x  a t  u( a)

– Bước 2. Đổi cận: 

(nhớ: đổi biến phải đổi cận)

u( b )

– Bước 3. Đưa về dạng I 



f (t )  dt đơn giản hơn và dễ tính toán.

u( a )

BÀI TẬP VẬNDỤNG
BT 1. Tính các tích phân sau:

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 117

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

Ph­¬ng ph¸p
I1  f(ax  b)n  xdx 
§ Æt t  ax  b  dt  a.dx


m

 xn 
Ph­¬ng ph¸p

I

§ Æt t  x n 1  1  dt  (n  1)x n .dx 
Dạng toán: 2   n 1   dx 

 ax  1 

2
n
Ph­¬ng ph¸p
2
I3   f(ax  b)  xdx  § Æt t  ax  b  dt  2ax.dx


1

a) I   x.(1  x)19 dx.

ĐS: I 

1

120

ĐS: I 

1

168

ĐS: I 

1

660

ĐS: I 

1

168

0

1

5

b) I   2.  x.(1  x 2 ) dx.
0

0

c) I   x2 ( x  1)9 .dx.
1
1

d) I   x5 .(1  x3 )6 dx.
0

1

x3
dx.
2
0 1 x

1
2

e) I  
1

f)

x3
dx.
2 3
0 (1  x )

I
1

g) I  
0

1
2

ĐS: I    ln 2 
ĐS: I 

x5
dx.
x2  1

1

16
1
2

1
4

ĐS: I  ln 2  

1

h) I   (1  3x)  (1  2 x  3x2 )10 dx.

ĐS: I 

0

611  1

22

BT 2. Tính các tích phân sau (phương pháp : đặt t  n f ( x)  t n  f ( x)  n.t n1 .dt  f ( x).dx và đổi cận)
3

x

a) I  

x1

0

8
3

ĐS: I  

dx.

Đề thi dự bị THPT Quốc Gia năm 2015
1

b) I   x 2  x2 .dx.

ĐS: I 

0

2 2 1

3

Đề thi Đại học khối B năm 2013
7

c) I   x. 3 1  x 2 dx.

ĐS: I 

0

45

8

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Khuyến – Tp. Hồ Chí Minh
0

d) I   ( x  1)2 . x  1. dx.
1

ĐS: I 

142

105

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Trâi – Tp. Hồ Chí Minh
6

e) I  
0

2dx
4x  1  1



ĐS: I  4  ln 3.

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 118

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nghèn – Hà Tĩnh
x 3 1
 dx 
x2

6

f)

I
1

ĐS: I  2  2 ln 2.

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Đại học Vinh – Lần 1
2 x2  4 x  1

4

g) I  

2x  1

0

 dx 

ĐS: I 

478

15

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Lê Quí Đôn – Đà Nă̂ng
3



0




  dx 
x1
x2

h) I    e x 

ĐS: I  e 3 

91

15

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 3
i)

I

2x  1

1



x2  x  1

1

5

j)

I
1

dx

 dx 



x 3x  1

ĐS: I  2.( 3  1).
ĐS: I  2 ln 3  ln 5.

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Lê Quí Đôn – Bình Định
2

k) I  
1

dx
x x 1
3

1
3



ĐS: I  ln

32 2

2

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Mạc Đĩnh Chi – Tp. Hồ Chí Minh
4

l)

e

I

4 x +1

x

1

 dx 

ĐS: I 

e9 – e5

2

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Du – Tp. Hồ Chí Minh
BT 3. Tính các tích phân sau (căn thức cũa logarit, mũ hoặc lượng giác):
e

a) I  
1

b) I 

ln x
x 1  ln x

e e



e3

ln 2 x

c) I  

x ln x  1

1

e

1

e) I 



I

g) I 

ln 5



( e x  1)3
e2x

ln 2

e 1

ln 2

e 2 x  dx


0

x

e 1
x

5
3

ĐS: I  
76

15



ĐS: I 

4

27

2

e x dx

42 2

3

ĐS: I 

x 1  3ln x

3

 dx 

ĐS: I 

 dx 

ln 3 x.dx

0

f)

3  2 ln x
x 1  2 ln x

1

d) I  

 dx 



ĐS: I  2  1.

 dx 

ĐS: I 

20

3



ĐS: I 

2 2

3

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 119

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

h) I 

ln 6

x

e dx

3

3  e x  2e x  7

0

i)

I

ln16


0

dx
4

e 4
x



ĐS: I  ln

80

63

3
5



ĐS: I  ln 

2

j)

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

I   cos x 3sin x  1  dx 

ĐS: I 

0

14

9

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Bình Thạnh – Tây Ninh

2

k) I   (sin x  1  cos x )sin x.dx 


4

ĐS: I  

0


2

l)

sin 2 x  sin x

I

1  3cos x

0


2

 dx 

sin 2 x.dx

m) I  

cos x  4 sin x
2

0

2

ĐS: I 
 dx 


2

n) I   6 1  cos3 x .sin x.cos 5 x.dx.

4 2 2

3

34

27
2
3

ĐS: I  
ĐS: I 

0

6

91

BT 4. Tính các tích phân sau (liên hợp và biến đỗi ):
2

xdx

a) I  

x  x2  1

1

1

x3 dx

b) I  

x  x 1
2

0

c) I 

5

0

0

1

0

ĐS: I 

dx 

ĐS: I 

253 5 5


60
4

ĐS: I 

11
 2 ln 2.
6

dx 

1  x  1  x2

1
1 x  x 1
2 x3  3x

0

x x2  3  4

2

2 x 3  3x 2  x

h) I  
0


2

x2  x  1

2 1

3



1

g) I  

i)

2

ĐS: I   3.

dx

1

I

x 4
2

1 1 x

1

e) I  

x3

2 x  x3

1

d) I  

f)

4

 x

7
3





ĐS: I  1.

dx 

ĐS: I 

dx 

dx.


cos 2 x 
I   sin x  sin x 
 dx 
1  3cos x 

0

3  2  ln( 2  1)

2

ĐS: I  2  4 ln 2.
4
3

ĐS: I  

4

ĐS: I  

118

405

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 120

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
4

I

j)

0

x

2

ĐS: I 

dx.

1 x x

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
80

9

BT 5. Tính các tích phân sau (trường hợp không đặt t  căn):




Bài toán tổng quát: Tính tích phân I   f ( a2  x2 )  x2n  dx , với n  .




Phương pháp: Đặt x  a sin t hoặc x  a cos t.
Mấu chốt việc đặt ẩn phụ này là xuất phát từ công thức sin 2 t  cos2 t  1 .
Thật vậy a2  x2  a2  a2 sin2 t  a2 (1  sin2 t )  a cos2 t  a cos t , ta sê tương tự
nếu đặt x  a cos t. Mục đích chính của vi ệc đặt ẩn này là giúp khai căn d ễ
dàng.
a

a) I   x2 a2  x2 dx , (a 



).

ĐS: I 

0

a
2

b) I  
0

dx
a2  x2

, ( a  0) 

1

c) I   1  x2 dx 


6

ĐS: I  

4

ĐS: I  

0

d) I 

1




1  x 2 dx 

a 4

16


3

ĐS: I  

1
2

3

8

2

e) I   x2 4  x2 dx 

ĐS: I  .

0

1

I   x2 1  x2 dx 

f)

ĐS: I 



16

ĐS: I 

2

8

ĐS: I 

1  2016 3 9 


ln 2016
4

0

g) I 

2
2


0

x2 dx
1 x

2



1  2016 x. 6 x  x 2
dx 
2016 x
0
3

h) I  
2

I   ( x  1) 4  x 2 dx 

i)

8
3

ĐS: I   .

0

BT 6. Tính các tích phân sau (trường hợp không đặt t  căn):




Bài toán tổng quát: Tính tích phân I   f ( x2  a2 )m  x2 n  dx , với


n , 2  m .



Phương pháp: Đặt x  a tan t hoặc x  a cot t.

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 121

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
1
Có phép đặt ẫn phụ này là xuất phát từ công thức tan2 t  1 
nên biểu
cos2 t
x2  a2  a2 tan 2 t  a2  a2 (tan 2 t  1) 

thức:

a2
a


2
cos a cos a

Mục đích chính củ a việc đặt ẩn này là giúp khai căn d ễ dàng.
a

dx

a) I  

, ( a  0) 

x2  a2

0
a

b) I   a2  x2 dx 

ĐS: I  ln(1  2).
ĐS: I 

a2 
2  ln( 2  1)  

2 

ĐS: I 

a4 
3 2  ln(1  2)  

8 

0
a

c) I   x2 x2  a2 .dx , (a  0) 
0


4

1

dx

2
0 1 x

d) I  

ĐS: I  

1

x3
dx 
8
0 1 x

e) I  
2

f)

dx

I

x2  4

0

ĐS: I 





16

ĐS: I  ln(1  2).

1

g) I   x2  1.dx 

ĐS: I 

0

2

h) I   x2 x2  4.dx.

2 1
 ln(1  2).
2 2

ĐS: I  6 2  2ln(1  2).

0

i)

I

3



dx
3  x2

0

1

j)

x  x1
2

2

x  2x  4
2

0

3



3
3

m) I 

3


0

e

n) I  
1

dx 

dx

k) I  
I

ĐS: I  ln(1  2).

1

I
0

l)



1
(1  x )

2 3

x2
3  x2



dx 

x 1  3ln x
2

32 3

3
1
2

ĐS: I  ln(2  3)  ln 3.
ĐS: I 

3 1

2
3
2

dx 

dx

ĐS: I  ln

ĐS: I  2 2  ln


ĐS: I 

2 2

2

3
ln(2  3).
3

BT 7. Tính các tích phân sau (trường hợp không đặt t  căn):

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 122

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU




Bài toán tổng quát: Tính tích phân I   f ( x2  a2 )m  x2 n  dx , với n  .




Phương pháp: Đặt x 
x2  a2 

thức:

a
a
a
hoặc x 
thì biểu
, chẳng hạn đặt x 
cos t
sin t
cos t

a2
1  cos 2 t
sin 2 t
sin t
2

a

a

a
a
 a tan t khi và chỉ khi
cos t
cos 2 t
cos 2 t
cos 2 t

sint và cost cùng dấu, nghĩa là t thuộc góc phần tư thứ nhất và thứ ba
    3 
 t  0;   ;  
 2  2 
2a

dx

a) I  

, ( a  0).

x2  a2

a

ĐS: I  ln(2  3).

2a

b) I   x2  a2 dx , ( a  0).
a

3



c) I 

x 2  1dx 




ĐS: I 

2

5

dx



x2  1

2

ĐS: I  10  ln 3.



ĐS: I  ln(1  2).

x2  1
dx 
x2

2

f)

I
1



5 2 1
 ln(1  2).
2
2

3

3



9
2

d) I   x2  9.dx.
e) I 

1

ĐS: I  a2  3  ln(2  3) 
2

ĐS: I  

3
 ln(2  3).
2

BT 8. Tính các tích phân sau (trường hợp không đặt t  căn):

 ax 
Ph­¬ng ph¸p
A f
 dx  Đặt
 a x




x  a cos 2t 


ax
a  a cos 2t
2 sin 2 t
sin t




2
ax
a  a cos 2t
2 cos t cos t

dx

B

( a  bxn )  n a  bxn



1
Ph­¬ng ph¸p
Đặt x  

t



s
s
Ph­¬ng ph¸p
C   R  1 ax  b ,.., k ax  b  dx 
Đặt t n  ax  b với n là BCNN s1 ; s2 ;...; sk  





dx

D

( ax  b)(cx  d)



64

a) I  
1

dx
3

x x



Ph­¬ng ph¸p

Đặt t  ax  b  cx  d .

2
3

ĐS: I  11  6 ln 

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 123

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
1

b) I  
0

4

1 x

x 2

1

x  3 x2

2

d) I   3
1

2

e) I  
0

1

I
0

1

g) I  
1
2

0

x2  4 x

I
0

1

j)

I
0


2

ĐS: I  4  6 ln 2  



ĐS: I  3 3 2  6 6 2  3  6ln

2x
dx 
x2

1
x2  4x  3

dx 

1
3

(1  xn )  n 1  xn
dx
(1  x )  1  x
3

2 2

ĐS: I  2 ln

1 3

ĐS: I  ln

dx

3

2

6 1

2

ĐS: I    2.

x
 dx 
3
x 1

1

i)

ĐS: I    

dx 

dx

1

h) I  

8
3

dx 

27

c) I  

f)

x

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

3



ĐS: I 



ĐS: I 

xdx
3x  1  2 x  1



ĐS: I 

1
n



( 2  1)2

2



2
1

3



2

17  9 3

9

BT 9. Tính các tích phân sau (đỗi biến cũa hàm logarit):
b

1
x

1
x

Ph­¬ng ph¸p
Bài toán: Tính I   f (ln x)   dx 
Đặt t  ln x  dt   dx 

a

Nếu f (ln x) có chứa m  n.ln x với m, n là hằng số thì ta đặt luôn t  m  n.ln x. Bởi lẻ
1
x

khi vi phân dt  n   dx sẽ không bị mất tính tổng quát so với khi đặt t  ln x và làm
cho việc xử lý bài toán sau khi đặt ẩn phụ sẽ đơn hơn. Ngoài ra, khi gặp căn thức , ta
cũng đặt t  n f (ln x) 
Nếu có chứa log a x thì ta chuyển về ln x bằng công thức: log a x  log a e.log e x 
e

ln x
dx.
1 x

a) I  

ln x

ln a

1
2

ĐS: I  
Đề thi Học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n An Ninh – Tp. Hồ Chí Minh

1  ln x
dx 
x
1
e

b) I  

3
2

ĐS: I  

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 124

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
1  2 ln x
 dx 
x
1

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

e

c) I  

ĐS: I  2.
Đề thi Học kỳ II năm 2014 – THPT Marie Curie – Tp. Hồ Chí Minh

e4

d) I  
1

2  ln x
 dx 
x

ĐS: I  16.
Đề thi Học kỳ II năm 2014 – THPT Tạ Quang Bữu – Tp. Hồ Chí Minh

e

ln 2 x
 dx 
x
1

ĐS: I  

1  ln 4 x
 dx 
x
1

ĐS: I  

1
3

e) I  
e

f)

I

6
5

Đề thi Học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Định Thiện Lý – Tp. Hồ Chí Minh
1  ln 2 x
 dx 
x
1
e

g) I  

4
3

ĐS: I  

Đề thi Học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Phan Bội Châu – Tp. Hồ Chí Minh
e

ln x
 dx 
2
1 x(2  ln x)

h) I  

1
3

3
2

ĐS: I    ln 
Đề thi Đại học khối B năm 2010

i)

I

e2

dx

 x ln x.ln ex 

ĐS: I  2 ln 2  ln 3.

2 x  ln x  1
 dx 
x
1

ĐS: I  2e  

e

e

j)

I

1
2

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – Sỡ GD & ĐT Cần Thơ
1  x ln x
 dx 
x2
1

2

k) I  

ĐS: I 

1  ln 2 2

2

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Trần Phú – Tây Ninh
1

l)

I
0

x ln( x2  4)
 dx 
x2  4

ĐS: I 

ln 2 5  ln 2 4

4

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyê̂n Thị Minh Khai – Hà Tĩnh
e

m) I  
1

ln x  1
 dx 
x ln x  1

ĐS: I  ln(1  e).
Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Lê Duẫn – Tây Ninh

1  ln x
 dx 
2
 x ln x
1
e

n) I  
e

ln 2 x
 dx 
1 x(1  2 ln x)

o) I  

ĐS: I  ln
ĐS: I 

e2

2

ln 3

8

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Số 3 Bảo Thắng – Lào Cai – Lần 1
THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 125

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
ln x  2
 dx 
1 x ln x  x

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

e

p) I  

ĐS: I  1  ln 2.
Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Đan Phượng – Hà Nội

4  ln x
 dx 
x

e

q) I  
1

ĐS: I 

10 5 16
 
3
3

Đề thi học kỳ II năm 2014 – Trường Quốc Tế Việt Úc – Tp. Hồ Chí Minh
1  3ln x
dx.
x

e

r) I  
1

ĐS: I 

14

9

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Trần Hư̂u Trang – Tp. Hồ Chí Minh
e3

s) I  
1

t)

I

ln 3 x
x 1  ln x

e

dx 

dx

x

1  ln x
2

1

ĐS: I 

15
 ln 2.
4

6



ĐS: I  

1  ln 2 x  ln x
 dx 
x

ĐS: I 

2 2 1

3

ln(3  x)  ln(3  x)
 dx 
9  x2
0

ĐS: I 

ln 2 2

12

e

u) I  
1

1

v) I  
5

w) I  
2

ln( x  1  1)
x 1 x 1

 dx 

xe x  1
dx 
x
1 x( e  ln x)
e

x) I  

e2

y) I  
e

( x 2  1)ln x  1
 dx 
x ln x

ĐS: I  ln 2 3  ln 2 2.
ĐS: I  ln
ĐS: I 

ee  1

e

e4  e2
 1  ln 2.
2

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Hồng Quang – Hải Dương – Lần 1
e2

z) I  
1

2 ln x  1
 dx 
x  (8 ln 2 x  8 ln x  3)

1
8

ĐS: I  ln

19

3

BT 10. Tính các tích phân sau (đỗi biến cũa hàm số mû ):
1

1
2

a) I   xe x dx.
2

ĐS: I  ( e  1).

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Cần Thạnh – Tp. Hồ Chí Minh
1

b) I   (2 x  1).e x  x .dx.
2

ĐS: I  0.

0

c) I 

ln 2

e x .dx

x
 1)2

 (e
0

1
6

ĐS: I  
Đề thi học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Đào Duy Anh – Tp. Hồ Chí Minh

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 126

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
3

dx

1 e 1

d) I  
e) I 

ĐS: I  ln

x

ln 3

e
0

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

dx

2

e  e 1

e2
2

1
2

ĐS: I  ln 3  ln 5.

x

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Đức Trí Q.7 – Tp. Hồ Chí Minh
f)

I

ln 5

e

ln 3

g) I 

ln 2


0

x

dx

 2e  x  3

3
2

ĐS: I  ln 

2e x  1
 dx 
ex  1

ĐS: I  3ln 3  4 ln 2.

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
1

ex
 dx 
x
x
0 e e

1
2

h) I  
i)

I

ln 2

e
0

j)

I

k) I 

e 2 x  3e x
 dx 
 3e x  2

e 2 x  dx

ln 2

e 1

ln 6


0

x



ĐS: I 

23

3

dx.

ĐS: I 

20

3

e2x
3  ex

e2  1

2

ĐS: I  3ln 3  4 ln 2.

2x

ln 5



ĐS: I  ln

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Trần Quang Khãi – Tp. Hồ Chí Minh
l)

I

ln 3


0

m) I 

ln 3


0

dx
ex  1



e x  dx
( e x  1)3

ĐS: I  2ln(1  2)  ln 3.


ĐS: I  2  2.

PP
BT 11. Tính các tích phân sau (dạng f (sin x).cos x 
 đặt t  sin x hoặc t  a  b sin x) :


2

a) I   sin 2 x cos xdx.
0

1
2

ĐS: I  
Đề thi Học kỳ II năm 2014 – THPT Lương Văn Can – Tp. Hồ Chí Minh


2

b) I   (1  3sin x).cos x.dx.
0

1
2

ĐS: I   
Đề thi Học kỳ II năm 2014 – THPT Quốc Trí – Tp. Hồ Chí Minh


2

cos x
 dx 
1

sin x
0

c) I  

ĐS: I  ln 2.
Đề thi Học kỳ II năm 2014 – THPT Marie Curie – Tp. Hồ Chí Minh

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 127

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

2

cos x
 dx 
0 5  2 sin x

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
1
2

d) I  

5
3

ĐS: I  ln 


2

sin 2 x
 dx 
0 1  sin x

e) I  

ĐS: I  2  2 ln 2.
Đề thi học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Bắc Mŷ – Tp. Hồ Chí Minh


2

f)

I   (1  sin x)2 .cos x.dx.

7
3

ĐS: I  

0

Đề thi Học kỳ II năm 2014 – THPT Chuyên Năng Khiếu Thễ Dục Thễ Thao – Tp. Hồ Chí Minh

2

2
5

g) I   sin 2 x.sin 3 x.dx.

ĐS: I  

0

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Trần Phú – Tp. Hồ Chí Minh

2

h)

 (1  2 sin x)

3

ĐS: I  10.

cos xdx.

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Nam Mŷ – Tp. Hồ Chí Minh

2

i)

1
2

cot x
 dx 
cos
2x


I

ĐS: I  ln 2.

6

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyê̂n Huệ – Quảng Nam

2

j)

cos 3 x
 dx 
 1  sin x

I

ĐS: I 

32 2

4

ĐS: I 

8 
 
15 4

4


2

k) I   (cos3 x  1).cos 2 x.dx.
0

Đề thi Đại học khối A năm 2009

2

l)

I   1  sin x .cos xdx.

ĐS: I 

0

4 2 2
 
3
3

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Lê Thị Hồng Gấm – Tp. Hồ Chí Minh

2

m) I   cos x. 3sin x  1.dx.
0

ĐS: I 

14

9

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên – Lần 2

2

n) I  
0

cos x
2  3sin x  1

 dx 

2
3

4
3

3
4

ĐS: I   ln 

PP
 đặt t  cos x hoặc t  a  b cos x) :
BT 12. Tính các tích phân sau (dạng f (cos x).sin x 

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 128

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

3

a) I   sin x.cos 4 xdx.

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

ĐS: I 

0

31

160

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Lê Thánh Tôn – Tp. Hồ Chí Minh

2

sin x
 dx 
0 1  cos x

b) I  

ĐS: I  ln 2.


3

sin x
dx 
2
0 cos x

c) I  

ĐS: I  1.
Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Việt Mŷ Anh – Tp. Hồ Chí Minh



d) I   sin 2 x.cos2 x.dx.

ĐS: I  0.

0

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyê̂n Văn Trô̂i – Hà Tĩnh – Lần 1

2

e) I   sin x cos x(1  cos x)2 dx.

ĐS: I 

17

12

ĐS: I 

ln 4

3

0


2

f)

sin 2 x
 dx 
2
0 3cos x  1

I

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Bình Chánh – Tp. Hồ Chí Minh

2

sin 2 x
 dx 
2
0 4  cos x

4
3

g) I  

2

ĐS: I  ln 

sin x
 dx 
0 cos 2 x  3cos x  2

h) I  

3
2

ĐS: I  ln 

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên
π
2

i)

sin x
 dx 
π cos 2 x  cos x

I

1
3

ĐS: I  ln 4.

3


3

j)

sin x
 dx 
3
0 cos x

I

3
2

ĐS: I  
Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Trần Nhân Tông – Tp. Hồ Chí Minh


2

sin xdx

2
0 1  cos x

k) I  

2

l)

I   2 1  4 cos x sin xdx.
0


4

ĐS: I  

ĐS: I 

5 5 1

3

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Hiền – Tp. Hồ Chí Minh
THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 129

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

2

m) I  
0

sin 2 x  sin x
1  3cos x

 dx 

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

ĐS: I 

34

27

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Chuyên Trần Đại Nghîa – Tp. Hồ Chí Minh

2

1
5

n) I   sin 3 2 x.cos4 x.dx.

ĐS: I  

0


2

sin 3 x cos x
 dx 
2
0 1  cos 2 x

o) I  

ĐS: I 

BT 13. Tính các tích phân sau (dạng f (tan x) 

4

a) I  
0

2  3 tan x
 dx 
1  cos 2 x



16

1
PP

 đặt t  tan x) :
2
cos x

ĐS: I 

5 5 2 2

9

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa

4

(cos x  e tan x )  sin x
 dx 
cos3 x
0

b) I  
π
6

tan 4 x
 dx 
0 cos 2 x

c) I  

ĐS: I  2.

ĐS: I  

10 3 1
 ln(2  3).
27
2

Đề thi Đại học khối A năm 2008

3

dx

3
 sin x cos x

d) I  

1
2

ĐS: I  1  ln 3.

4


4

e) I  
0

3 2(1  tan 3 x)
dx 


cos x.cos  x – 

4

ĐS: I  5.
Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Du – Tp. Hồ Chí Minh

PP
 đặt t  sin x  cos x) :
BT 14. Tính các tích phân sau (dạng f (sin x  cos x)  (sin x  cos x) 

2

sin x  cos x
 dx 
sin
x  cos x


a) I  

1
2

ĐS: I  ln 2.

4


4

sin x  cos x
 dx 
0 sin x  cos x  3

b) I  

4

sin x  cos x
dx 
0 3  sin 2 x

c) I  

ĐS: I   ln

3 2

4

1
4

ĐS: I  ln 3.

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 130

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

4

d) I  
0

cos 2 x
2  1  sin x  cos x


2

sin 2 x

e) I  

cos2 x  4 sin 2 x

0


2

f)

0


2

0

2

2

2
3

ĐS: I  

1
5

b cos x  c sin x
2

26
 12 ln 2.
3



2

sin x cos x

g) I  

ĐS: I 

ĐS: I  

4 cos x  9 sin x
2

 dx 

 dx 

sin x cos xdx

I

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

2

 dx 

ĐS: I 

1

bc

Dạng toán 2. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần

Định lý: Nếu u  u( x) và v  v( x) là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn a; b thì:
b

b

b

b

a

a

b

I   u( x)  v( x)  dx  u( x)  v( x)   u( x)  v( x)  dx hay I   udv  u.v a   vdu.
a

a

b

a

Thực hành:
— Nhận dạng: Tích 2 hàm khác loại nhân nhau , chẵng hạn : mũ nhân lượng giác ,…
Vi phân
b
b
u             

 du            dx
b
I

udv

u
.
v

vdu.
— Đặt: 
Suy
ra:



Nguyên ha m
a
 v  
dv        dx 
a
a

— Thứ tự ưu tiên chọn u: log – đa – lượng – mũ và dv  phần còn lại. Nghĩa là nếu có ln hay
1
.ln x và dv  còn lại. Nếu không có ln; log thì chọn
ln a
u  đa thức và dv  còn lại. Nếu không có log, đa thức, ta chọn u  lượng giác,….

log a x thì chọn u  ln hay u  log a x 

— Lưu ý rằng bậc cũa đa thức và bậc cũa ln tương ứng với số lần lấy nguyên hàm .
— Dạng mũ nhân lượng giác là dạng nguyên hàm từng phần luân hồi .
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 15. Tính các tích phân (dạng tích phân từng phần cơ bản):

4

a) I   2x cos xdx.
0

ĐS: I 

 2
 2  2.
4

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Hư̂u Thọ – Tp. Hồ Chí Minh
2

b) I   x.ln x.dx.

3
4

ĐS: I  2 ln 2  

1

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Văn Lang – Tp. Hồ Chí Minh

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 131

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU



c) I   e x .cos x.dx.

ĐS: I  

0



1 e

2

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Trần Quang Khãi – Tp. Hồ Chí Minh

2


2

d) I   x cos xdx.

ĐS: I   1.

0

e

ln x
 dx 
2
1 x

2
e

e) I  

ĐS: I  1  

1

f)

I   ( x  3).e x .dx.

ĐS: I  4  3e.

0

Đề thi THPT Quốc Gia năm 2015

4

3
4

g) I   ( x  1).sin 2x.dx.

ĐS: I  

0

Đề thi Đại học khối D năm 2014

2


2

h) I   ( x  2)  cos x  dx 

ĐS: I   3.

0

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chí Linh – Hải Dương – Lần 1

2

i)

I   (2 x  1).sin x.dx.

ĐS: I  3.

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Đăng Khoa – Tp. Hồ Chí Minh
1

j)

I   ( x  1).e x .dx.

ĐS: I  e.

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Lê Thị Hồng Gấm – Tp. Hồ Chí Minh
1

k) F   (1  e x ).ln( x  e x )dx.

ĐS: I  (1  e).ln(1  e)  e.

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Marie Curie – Tp. Hồ Chí Minh

4

l)

xdx

2
0 cos x

I


4

ĐS: I   ln

2

2

Đề thi học kỳ II năm 2014 – Quốc Tế Việt Úc – Tp. Hồ Chí Minh

2

m) I   ( x  1)sin xdx.

ĐS: I  0.

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT An Nghîa – Tp. Hồ Chí Minh

2

n) I   ( x  1)cos xdx.
0


2

ĐS: I  

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 132

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh
2

o) I   (2 x  1).e x .dx.

ĐS: I  e 2  3.

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Bình Khánh – Tp. Hồ Chí Minh

2

1
2

p) I   x cos 2xdx.

ĐS: I   

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Đào Duy Anh – Tp. Hồ Chí Minh
2

q) I   (2 x  1).ln x.dx.

1
2

ĐS: I  2 ln 2  

1

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Việt Mŷ Anh – Tp. Hồ Chí Minh

2

r) I   (2 x  1)cos 2 xdx.

ĐS: I  1.

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Cần Thạnh – Tp. Hồ Chí Minh
1

s) I   (2 x  1)e x dx.

ĐS: I  e  1.

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Lê Thánh Tôn – Tp. Hồ Chí Minh
e

t)

I   x 2 ln xdx.

ĐS: I 

1

2e 3  1

9

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Trưng Vương – Tp. Hồ Chí Minh
x2  1
.ln x.dx.
x2
1

2

u) I  

5
2

3
2

ĐS: I  ln 2  
Đề thi Đại học khối A, A1 năm 2013

3x  1
 dx 
e2x
0
1

5
4

v) I  

ĐS: I  

11

4e 2

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Chuyên Lê Quí Đôn – Tp. Hồ Chí Minh
1

w) I  
0

x1
 dx 
e2x

ĐS: I 

3  5e 2

4

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Chuyên Trần Đại Nghîa – Tp. Hồ Chí Minh
2

x) I   (2 x  1)e x dx.

ĐS: I  3e 2  1.

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Lương Văn Can – Tp. Hồ Chí Minh
e

y) I   (1  x)ln xdx.
1

ĐS: I 

e2  5

4

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Nam Mŷ – Tp. Hồ Chí Minh

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 133

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
1

z) I   (4 x  1)e 2 x dx.

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

ĐS: I 

0

e 3

2
2

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Ngô Gia Tự – Tp. Hồ Chí Minh
e

aa) I   ( x  2)ln xdx.

ĐS: I 

1

e2  9

4

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THCS & THPT Sao Việt – Tp. Hồ Chí Minh

2

bb) I   x.sin 2 x.dx.

ĐS: I 

0

2  4

16

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Tân Phong – Tp. Hồ Chí Minh

2

cc) I   x cos 2 xdx.

ĐS: I 

0

2 1
 
16 4

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Bình Phú – Tp. Hồ Chí Minh
1

I   ( x  1).e 2 x .dx.

dd)

ĐS: I 

0

3  e2

4

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Phù Cừ – Hưng Yên

2

ee) I   3x.cos x dx.

ĐS: I 

0

3
 3.
2

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Tạ Quang Bữu – Tp. Hồ Chí Minh
2

ff) I   ( x  1)e 2 x dx.
0

ĐS: I 

5e 4  1

4

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Hư̂u Cãnh – Tp. Hồ Chí Minh

4

gg) I   (3  2 x)cos 2 xdx.


4

ĐS: I  2  

0

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Khuyến – Tp. Hồ Chí Minh

4

hh) I  
0

ln(cos x)
dx 
cos 2 x

ĐS: I  ln

2

1 
2
4

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Hùng Vương – Tp. Hồ Chí Minh
1

ii) I = 
0

ln( x + 1)
 dx 
( x + 2)2

5
3

ĐS: I  ln 2  ln 3.
Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Du – Tp. Hồ Chí Minh

e

jj) I   x2 ln xdx.
1

2
9

1
9

ĐS: I  e3  
Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Nguyê̂n Hiền – Tp. Hồ Chí Minh

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 134

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
3

kk)

I   2 x.(3x  1).dx.

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

ĐS: I 

2

ll)

I

ln 2

e

x

0

1

mm) I  

x
dx.
 ex  2

x.ln( x  1  x 2 )
1  x2

0

5
3

ĐS: I  ln 2  ln 3.
 dx 

1

nn) I   x.ln( x2  x  1).dx.

ĐS: I  2 ln(1  2)  1.
3
4

ĐS: I  ln 3 

0

x2  2 x  3
ln xdx.
2
1 x  2x  1
e

oo)

I
e

pp) I   x.ln 2 x.dx.
qq) I   ( x2  1).sin x.dx.

 3

12

ĐS: I 

3e  1
e 1
 2 ln

e 1
2

ĐS: I 

e2  1

4

1


2

52
12
 2 
ln 2 ln 2

ĐS: I    1.

0

e

rr)

I   cos(ln x).dx.

e  1

2

ĐS: I  

0

1

ss)

I   ( x 2  2 x).e x .dx.

ĐS: I  e.

0


2

tt)

I   e .cos x.dx.
x

ĐS: I 

e



0


2


2

1

2



uu) I   e .cos 2 x.dx.
x

0


4

vv) I   5e x .sin 2 x.dx.

e2  2

ĐS: I 
5


ĐS: I  2  e 4 .

0


4

3

ww) I   e .sin 4 x.dx.
3x

0

1

xx)

I   e x sin 2 ( x).dx.

4e 4  4

ĐS: I 
25

ĐS: I 

0

2 2 .( e  1)

1  4 2

BT 16. Tính các tích phân (tách ra 2 tích phân A và B với A dạng cơ bản, B là tích phân từng phần):

6

a) I   x(1  s in2x)dx.

ĐS: I 

0

2 
3



72 24 8

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Trần Hư̂u Trang – Tp. Hồ Chí Minh
e

b) I   x(1  ln x)dx.
1

ĐS: I 

3e 2 1
 
4
4

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 135

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

Đề thi học kỳ II năm 2014 – THPT Trần Nhân Tông – Tp. Hồ Chí Minh
1

c) I   (1  x)  (2  e 2 x )  dx 

ĐS: I 

0

e2  1

4

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyê̂n Trung Thiên – Hà Tĩnh – Lần 2


d) I   x.( x  sin x).dx.

ĐS: I 

0

3
 .
3

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chu Văn An – Hà Nội
2

e) I   (2x3  ln x).dx.

ĐS: I 

1

13
 2 ln 2.
2

Đề thi minh họa THPT Quốc Gia năm 2015 – Bộ GD & ĐT
x 3  2 ln x
 dx 
x2
1

2

f)

1
2

I

ĐS: I   ln 2.
Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Thanh Chương III – Nghệ An

2

ln( x.e x )
 dx 
2
1 ( x  2)

g) I  

ĐS: I 

5ln 2 ln 3 1

 
4
2
6

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Minh Châu – Hưng Yên – Lần 2
1  x2 e x
 dx 
x
1

2

h) I  

ĐS: I  ln 2  e 2 .

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 1
1

i)

I   x.(1  e 2 x ).dx.

ĐS: I 

0

e2  3

4

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Lạng Giang Số 1 – Bắc Giang – Lần 3
ex  x
 dx 
ex
0
1

j)

I

2
e

ĐS: I  2  
Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – Sỡ GD & ĐT Lào Cai

1

k) I   ( x  e 2 x ).x.dx.

ĐS: I 

0

3e 2  7

12

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Hà Tînh – Hà Tĩnh – Lần 1

2

l)

I   x.( x  sin x).dx.

ĐS: I  1 

0

3

24

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 2

4

m) I   x.(1  sin 2 x).dx.
0

ĐS: I 

2  8

32

Đề thi thữ THPT Quốc Gia năm 2015 – Sỡ GD & ĐT Hà Tînh

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 136