Đáp án câu tin học công chức quảng ngãi 2017

  • docx
  • 28 trang
ĐÁP ÁN CÂU TIN HỌC CÔNG CHỨC QUẢNG NGÃI 2017...
Tài liệu ĐÁP ÁN CÂU TIN HỌC CÔNG CHỨC QUẢNG NGÃI 2017

CÂU HỎI ÔN TẬP THI MÔN TIN HỌC VĂN
PHÒNG TỈNH QUẢNG NGÃI 2017

1. Để mở một chương trình Microsoft Word 2007, ta dùng cách nào sau đây?
A. Start / Program / Microsoft Office / Microsoft Word 2007.
B. Click Double trái chuột vào biểu tượng trên Desktop .
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
2. Để tắt/thoát chương trình Microsoft Word 2007, ta dùng cách nào sau đây?
A. Click chuột Office Button / Close.
B. Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4.
C. Click chuột vào biểu tượng (close) phía trên và ở góc phải cửa sổ làm việc.
D. Tất cả đều đúng
3. Trong Microsoft Word 2007, khi thực hiện thao tác chọn Office
Button\New\Blank
document\Create để làm gì?
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Đóng chương trình Microsoft Word 2007
4. Trong Microsoft Word 2007, khi đang soạn thảo văn bản, muốn mở nhanh
một tài
liệu có sẵn trong ổ đĩa ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào sau đây?
A. Ctrl+ O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Z
D. Ctrl + N

5. Trong Microsoft Word 2007, muốn thiết lập chế độ lưu văn bản soạn thảo vào
một
thư mục định sẵn cần thực hiện cách nào?
A. Nhấn Ctrl + S
B. Click chuột vào biểu tượng
C. A và B đúng
D. A và B sai.
6. Trong Microsoft Word 2007, muốn thiết lập thời gian tự động lưu văn bản khi
soạn
thảo thì phải dùng chức năng nào sau đây?
A: Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B: Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C: View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D: Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover
info every
7. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện mã hóa văn bản ta làm cách nào
sau đây?
A. Office button/ Save as/ Tool/ General Options
B. Office button/ Save as/ Tool/ Font
C. Tool/ Save as/ General Options
D. A,B,C sai
8. Trong Microsoft Word 2007, muốn thêm chữ ký điện tử vào văn bản ta sử
dụng:
Office Button Prepare Add a Digital Signature
9. Trong Microsoft Word 2007, khi thao tác chọn Office Button\ Save hoặc Save
as…
để thực hiện:
Lưu văn bản soạn thảo vào một thư mục định sẵn

10. Trong Microsoft Word 2007, tổ hợp phím Ctrl + P để thực hiện:
In văn bản
11. Trong Microsoft Word 2007, muốn soạn thảo đồng thời các phần khác nhau
của
cùng một văn bản bằng cách tách cửa sổ soạn thảo thành 2 cửa sổ, chúng ta thực
hiện
theo cách nào sau đây?
View  Split
12. Trong Microsoft Word 2007, khi đang soạn thảo văn bản, muốn đánh dấu
(bôi đen)
một đoạn nhanh bằng cách nháy chuột, ta thực hiện:
Nháy chuột trái 3 lần
13. Trong Microsoft Word 2007, bấm Ctrl + H sẽ mở bảng Find and Replace,
chức
năng Replace trong đó có tác dụng gì?
Thay thế từ hoặc câu trong văn bản bằng từ hoặc câu mới.
14. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện tìm kiếm nhanh ta sử dụng tổ hợp
phím
tắt nào?
A. Ctrl + F
B. Ctrl + H
C. Ctrl + N
D. Ctrl + T
15. Trong Microsoft Word 2007, muốn đổ màu nền (Background) cho văn bản,
ta thực
hiện cách nào?
Page Layout Page Color
16. Trong Microsoft Word 2007, phím chức năng Tab có tác dụng:
Di chuyển dấu nháy hoặc các ký tự đến một vị trí với khoảng cách mặc định

17.Trong Microsoft Word 2007, để chuyển con trỏ lên trên một trang, sử dụng
phím:
Ctr + Home
18. Trong Microsoft Word 2007, để di chuyển con trỏ về cuối dòng, sử dụng
phím:
Ctr + End
19. Trong Microsoft Word 2007, để tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu
mỗi
đoạn văn bản, ta sử dụng chức năng nào?
Home Bullets hoặc Numbering
20. Trong Microsoft Word 2007, để chia cột một đoạn văn bản, sau khi bôi đen
ta phải
làm thế nào?
Page Layout  Columns.
21. Trong Microsoft Word 2007, để tạo chữ cái lớn đầu dòng ta sử dụng chức
năng gì?
Bôi đen chữ cái đầu dòng rồi vào Insert  chọn Drop cap
22. Trong Microsoft Word 2007, trong thẻ Insert, chức năng WordArt dùng để
làm gì?
Tạo font chữ nghệ thuật
23. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện đánh số trang của văn bản thì làm
cách
nào?
Insert  Page Number
24. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện chèn ảnh từ file vào văn bản thì
phải làm
thế nào?
Insert  Picture
25. Trong Microsoft Word 2007, khi chèn ảnh vào văn bản, sẽ xuất hiện công cụ
định

dạng hình ảnh. Đó là thẻ nào?
Thẻ Format
26. Trong Microsoft Word 2007, muốn gửi nhanh một văn bản qua thư điện tử,
ta thực
hiện:
Mailings > Select Recipients
27. Trong Microsoft Word 2007, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách
nhanh
chóng, sử dụng phím:
Alt
28. Khi đang sử dụng Word 2007, muốn lưu văn bản với định dạng của Word
2003,
cần thực hiện thao tác nào?
Office Button  Save As  Word 97-2003 Document
29. Trong Microsoft Word 2007, để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading
thì làm
thế nào?
View  Full Screen Reading
30. Trong Microsoft Word 2007, để xem tài liệu theo định dạng một trang Web
thì làm
thế nào?
View  Web Layout
31. Trong Microsoft Word 2007, để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) thì
thao tác
thế nào?
View  tick chọn Ruler
32. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng lề giấy của văn bản ta làm thế
nào?
Page Layout Page Setup  Margin

33. Trong Microsoft Word 2007, để thay đổi cỡ chữ, ta thực hiên:
Thay đổi cỡ chữ trong thẻ Home hoặc sử dụng tổ hợp Ctrl + Shift + P
34. Trong Microsoft Word 2007, muốn căn trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím
tắt
nào?
Ctrl + L
35. Trong Microsoft Word 2007, muốn căn phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím
tắt
nào:
Ctrl + R
36. Trong Microsoft Word 2007, chức năng nào cho phép xem trước các định
dạng
trước khi quyết định chọn?
Page layout  Margins  Custom Margin
37. Trong Microsoft Word 2007, tổ hợp phím tắt Ctrl + 5 được sử dụng để làm
gì?
Giãn dòng 1,5
38. Trong Microsoft Word 2007, muốn tạo chỉ số trên của văn bản ta sử dụng tổ
hợp
phím tắt nào?
Ctrl + Shift + =
39. Trong Microsoft Word 2007, muốn tạo chỉ số dưới của văn bản ta sử dụng tổ
hợp
phím tắt nào?
Ctrl + =
40. Trong Microsoft Word 2007, khi thao tác với bảng, muốn thực hiện sắp xếp
các số
trong cột theo chiều tăng dần, ta thực hiện như thế nào?
Home ---> Paragraph --> Chọn biểu tượng Sort A Z  chọn Ascending

41. Trong Microsoft Word 2007, khi thao tác với bảng, muốn thực hiện sắp xếp
các số
trong cột theo chiều giảm dần, ta thực hiện như thế nào?
Home ---> Paragraph --> Chọn biểu tượng Sort A Z chọn Descending
42. Trong Microsoft Word 2007, muốn chèn thêm một cột sang bên trái của
bảng có
sẵn, ta chọn cả bảng đó rồi thao tác thế nào?
Nhấn chuột phải chọn Insert  Insert Columns to the Left
43. Trong Microsoft Word 2007, muốn gộp các ô trong bảng, ta bôi đen các ô
cần gộp,
nhấn chuột phải và chọn:
Merge Cells
44. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện tách bảng đang thao tác thành 2
bảng,
sau khi đặt dấu chèn tại hàng sẽ tách, ta chọn:
Split Cells
45. Trong Microsoft Word 2007, khi đang thao tác trong bảng, tổ hợp phím Shift
+ Tab
có chức năng gì?
Di chuyển tới thẻ bên phải
46. Trong Microsoft Word 2007, khi đang thao tác với bảng, muốn đưa con trỏ
đến ô
tiếp trong bảng, sử dụng phím:
Tab
47. Trong Microsoft PowerPoint 2007, nếu muốn in slide kèm theo phần để ghi
chú
thích thì chọn cách in nào?
File Print. Trong phần Print what chọn Notes Pages
48. Trong Microsoft Word 2007, muốn chuyển đơn vị thước đo (Ruler) từ đơn
vị

Inches sang Centimeters thì làm cách nào? Office Button 
Word Options Advanced, trong mục “Show measurements in units of” đổi
Inch sang
Cm
49. Trong Microsoft Word 2007, để tạo một liên kết tới một trang Web, một
hình ảnh,
địa chỉ mail hoặc một chương trình ta sử dụng chức năng nào?
Insert  Hyperlink
50. Trong Microsoft Word 2007, để tạo khung của toàn bộ trang văn bản ta làm
như
thế nào?
Page Layout Page Borders
51. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện tạo tiêu đề trang (Header) và chân
trang
(Footer), ta chọn: I
nsert Header hoặc Insert Footer
52. Trong Microsoft Word 2007, để tạo bảng vào văn bản thì phải làm cách nào?
Insert Table hoặc Table  Draw Table.
53. Trong Microsoft Word 2007, muốn vẽ đồ thị trong văn bản thì phải làm thế
nào?
Insert Chart
54. Trong Microsoft Excel 2007, để tách lấy một hoặc một số ký tự tính từ bên
trái, ta
sử dụng hàm nào sau đây? Left
55. Trong Microsoft Excel 2007, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối?
Là địa chỉ mà cả cột và dòng đều không thay đổi khi sao chép công thức (VD:
$A$3)
56. Trong Microsoft Excel 2007, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tương đối?
Là địa chỉ sẽ thay đổi cả cột cả dòng khi sao chép công thức ( VD: A3)

57. Trong Microsoft Excel 2007, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ hỗn hợp?
Là địa chỉ có dòng không thay đổi nhưng cột thay đổi khi sao chép công thức
hoặc
ngược lại (VD: A$3 hoặc $A3).
58. Trong Microsoft Excel 2007, hàm AVERAGE() dùng để tính:
Giá trị trung bình
59. Trong Microsoft Excel 2007, gõ công thức =MAX(12,15,-20,4) sẽ cho kết
quả:15
60. Trong Microsoft Excel 2007, gõ công thức =MIN(-35, 10, -18, 6, -25) sẽ
cho kết
quả: 8
61. Trong Microsoft Excel 2007, khi đặt công thức =UPPER("Luat Ngan
SACH") thì
kết quả là: LUAT NGAN SACH (UPPER là hàm làm cho tất cả kí tự đã chọn
đều là
chữ in hoa)
62. Trong Microsoft Excel 2007, khi đặt công thức =LOWER("Van
ban PHAP
LUAT") thì kết quả là: van ban phap luat
63. Trong Microsoft Excel 2007, những hàm nào sau đây được gọi là hàm
logic?
AND; OR; NOT…
64. Trong Microsoft Excel 2007, muốn sửa từ chữ thường thành chữ IN HOA,
ta sử
dụng hàm nào? UPPER
65. Trong Microsoft Excel 2007, hàm SumIf dùng để làm gì?
Tính tổng có điều kiện
66. Trong Microsoft Excel 2007, muốn đổi chiều trang in từ khổ dọc sang khổ
ngang
thì phải làm thế nào?

Office Button Print Print Preview Pages Setup Chọn Landscape
67. Trong Microsoft Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột, sau khi đã đánh
dấu
hàng hoặc cột đó, ta thực hiện:
Nhấn F4
68. Trong Microsoft Excel 2007, muốn chèn biểu đồ thì làm cách nào?
Insert Column
69. Trong Microsoft Excel 2007, muốn đưa nhanh con trỏ về ô đầu tiên (A1)
của bảng
tính, sử dụng tổ hợp phím nào?
Ctrl+ Home
70. Trong Microsoft Excel 2007, khi gặp các kí hiệu ##### trong một ô tính,
điều đó
có nghĩa là gì?
Độ rộng của ô không đủ để hiển thị
71. Trong Microsoft Excel 2007, muốn di chuyển nhanh giữa các sheet, ta sử
dụng tổ
hợp phím nào?
Ctrl + Page up hoặc Ctrl + Page Down
72. Trong Microsoft Excel 2007, muốn in một vùng dữ liệu đã lựa chọn, ta thực
hiện:
Page Layout  Print Area

73. Trong Microsoft Excel 2007, để ngăn chặn người khác truy cập vào tài liệu,
làm
cách nào để đặt mật khẩu cho file Excel?
Office Button Save As Tools  General Options
74. Trong Microsoft Excel 2007, để thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu thì sử dụng
chức

năng nào?
Home Sort & Filter
75. Trong Microsoft Excel 2007, để tùy chọn các kiểu sắp xếp ta sử dụng chức
năng
nào? Home
 Sort & Filter  Custom Sort
76. Trong Microsoft Excel 2007, để lưu nhanh bảng tính đang thao tác vào một
địa chỉ
mới hoặc tên mới, ta sử dụng phím nào trên bàn phím:
Ctrl + S
77. Trong Microsoft Excel 2007, để xóa hẳn một cột ra khỏi bảng tính, sau khi
đã đánh
dấu chọn cột rồi làm như thế nào?
Nhấn chuột phải  Chọn Delete
78. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm một cột vào trang tính, sau khi
đã chọn
vị trí cần chèn thì phải làm thế nào?
Nhấn chuột phải  Chọn Insert
79. Trong Microsoft Excel 2007, khi gặp các kí hiệu “#NAME!” trong một ô
tính, điều
đó có nghĩa là gì?
Lỗi chính tả trong công thức
80. Trong Microsoft Excel 2007, tổ hợp phím Alt + Enter có chức năng gì?
Loại bỏ ký tự xuống dòng
81. Trong Microsoft Excel 2007, giá trị của biểu thức = SUM(8, 25, 12, 60) sẽ
cho kết
quả là:105
82. Trong Microsoft Excel 2007, giá trị của biểu thức = AVERAGE(3,8,15,6) sẽ
cho

kết quả là:8
83. Trong Microsoft Excel 2007, nếu các ô A6:A11 có giá trị lần lượt là
6,9,7,15,20 thì
giá trị của biểu thức = COUNTA(A6:A11) sẽ cho kết quả là:11
84. Trong Microsoft Excel 2007, giá trị của biểu thức = PRODUCT(7,5,9,16) sẽ
cho
kết quả là: 5040
85. Trong Microsoft PowerPoint 2007, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn,
để trình
chiếu ngay bài trình diễn, ta lựa chọn phím nào trên bàn phím:
F5
86. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn dừng trình diễn khi đang trình
chiếu một
bài trình diễn thì chọn phím nào trên bàn phím:
Esc
87. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chèn thêm một slide mới vào ngay
sau slide
hiện hành thì thực hiện thao tác nào?
Chọn New Slide trong thẻ Home
88. Trong Microsoft PowerPoint 2007, chức năng Duplicate Selected Slides
dùng để
làm gì?
Gấp đôi slide đã chọn
89. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn xóa một slide đang thao tác thì
làm cách
nào?
Chọn Slide cần xóa và nhấn Delete
90. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn chèn âm thanh vào slide ta thực
hiện thao
tác nào?

Insert Sound
91. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn đánh số trang cho các slide thì làm
cách
nào?
Insert  Slide Number
92. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chọn kiểu nền cho một slide thì thực
hiện
thao tác nào?
Nhấn chuột phải vào slide - chọn Format Background
93. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để thực hiện việc chèn bảng biểu vào
slide, ta
thực hiện:
Insert Table
94. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để tạo hiệu ứng động cho một đối tượng
trong
slide, sau khi chọn đối tượng, ta thực hiện thao tác nào?
Chọn Slide Show Custom Animation
95. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có
trong
máy tính vào slide ta chọn:
Insert  Picture
96. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho slide
hiện
hành thì thực hiện thao tác nào?
Insert  WordArt
97. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để trình chiếu slide từ slide hiện đang
thao tác
trở đi thì làm thế nào?
Shift + F5

98. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để đặt thời gian tự động chuyển slide khi
trình
chiếu, ta vào chức năng nào?
Slide Show  Rehearse Timings
99. Trong Microsoft PowerPoint 2007, nếu muốn chỉ in các chữ (text) trong
slide thì
chọn cách in nào? Print
100. Trong Microsoft PowerPoint 2007, nếu muốn in nhiều slide trong một
trang thì
chọn cách in nào? Office button  Print  Print what chọn Slide.
101. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa là gì?
A). Mạng cục bộ

B). Mạng diện rộng

C). Mạng toàn cầu

D). Một ý nghĩa khác

102. Người và máy tính giao tiếp thông qua:
A. Bàn phím và màn hình .
B. Hệ điều hành .
C. RAM .
D. Tất cả đều đúng .
103. Khi các máy tính được kết nối với nhau thành một hệ thống mạng máy tính
cục
bộ, các thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A). Máy in

B). Micro

C). Webcam

D). Đĩa mềm

104. Máy vi tính là gì?
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị số hóa và biến đổi thông tin
C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin
D. Thiết bị tạo và biến đổi thông tin
105. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị di động cầm tay?

A. Điện thoại di động, máy tính bảng
B. Máy tính xách tay, máy tính cá nhân
C. Điện thoại di động, Máy tính cá nhân
D. Điện thoại di động, TV
106. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối,
phần mềm
cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng .
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
107. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi của máy tính?
A. RAM
B. Cache
C. Máy in
D. Mainboard
108. Thiết bị ngoại vi của máy tính là:
Thiết bị ngoại vi là tên chung nói đến một số loại thiết bị bên ngoài thùng máy
được
gắn kết với máy tính với tính năng nhập xuất (IO) hoặc mở rộng khả năng lưu
trữ (như
một dạng bộ nhớ phụ). Thiết bị ngoại vi của máy tính có thể là: Thiết bị cấu
thành lên
máy tính và không thể thiếu được ở một số loại máy tính.
109. Phát biểu nào sau đây không đúng về bộ xử lý trung tâm (CPU)?
A. Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.
B. Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.
C. Là thiết bị trung tâm của máy tính.
D. Có tốc độ làm việc cực nhanh

100. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về RAM máy tính?
A. là bộ xử lý thông tin
B. các đáp án đều sai
C. là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
D. là bộ nhớ chỉ đọc
111. Bộ nhớ RAM trong máy tính viết tắt của từ:
A. Random Access Memorial
B. Read And Modify
C. Random Access Memory
D. Read Absent Memory
112. Bộ nhớ ROM trong máy tính viết tắt của từ:
A. Random Access Memory
B. Read Only Memory
C. Read Over Memory
D. Read Open Memory
113. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ trong của máy tính là:
A. bit
B. byte
C. Kb
D. GB
114. Đơn vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong của máy tính là:
A. Hz
B. byte
C. bit
D. ampe
115. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị lưu trữ dữ liệu?
A. Đĩa cứng

B. Đĩa mềm
C. Đĩa USB
D. Cả 3 đều đúng
116. Trong các đơn vị đo lường dưới đây, đơn vị nào là đơn vị đo dung lượng
lưu trữ?
A. KB/s
B. MB
C. MHz
D. Mb/s
117. Đơn vị đo tốc độ quay của của ổ cứng là:
A. rpm - rounds per minute (vòng/ phút)
B. bps – bits per second (bit/ giây)
C. A và B sai
D. A và B đúng
118. Đơn vị đo tốc độ ghi/đọc của phương tiện lưu trữ là:
A. rpm - rounds per minute (vòng/ phút)
B. bps – bits per second (bit/ giây)
C. A và B sai
D. A và B đúng
119. Phát biểu nào sau đây đúng về lưu trữ trực tuyến?
Lưu trữ trực tuyến là dịch vụ lưu trữ cho phép người dùng truy cập vào dữ liệu
của
mình từ bất cứ đâu thông qua web.
120. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về phần mềm máy tính?
A. là chương trình phục vụ cho việc tính toán
B. là chương trình để giải bài toán trên máy tính
C. là chương trình phục vụ những công việc quản lý
D. là chương trình tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác

121. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về phần mềm hệ thống?
A. chương trình phục vụ cho việc tính toán
B. chương trình để giải bài toán trên máy tính
C. chương trình phục vụ những công việc quản lý
D. chương trình tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
122. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm ứng dụng?
A. chương trình phục vụ cho việc tính toán
B. chương trình để giải bài toán trên máy tính
C. chương trình phục vụ những công việc quản lý
D. chương trình tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
123. Hệ điều hành là gì?
A). Phần mềm ứng dụng

B). Phần mềm hệ thống

C). Phần mềm tiện ích

D). Tất cả đều đúng

124. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ điều hành?
A. Windows XP
B. Linux
C. Windows Vista
D. Cả 3 đều đúng
125. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm ứng dụng xử lý văn bản?
A. Unikey
B. Microsoft Word
C. AutoCad
D. Adobe Photoshop
126. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Microsoft Access
B. Foxpro
C. DB2

D. Cả 3 đều đúng
127. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm biên tập ảnh?
A. Microsoft Word
B. Skype
C. Adobe Photoshop
D. Google Chrome
128. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm bảng tính?
A. Microsoft Access
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Cả 3 đều đúng
129. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Powerpoint
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Microsoft Excel
130. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
131. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
132. Mô hình Client - Server là mô hình: