Tuyển tập 100 hệ phương trình luyện thi đại học

  • pdf
  • 52 trang
www.VNMATH.com

TUYỂN TẬP 100 HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH NĂM HỌC 2014-2015

NHÓM GIÁO VIÊN THỰC HIỆN
1) PHẠM VĂN QUÝ
2) NGUYỄN VIẾT THANH
3) DOÃN TIẾN DŨNG
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC: TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, TX ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC


2
x 12  y  y(12  x )  12 (1)
(x, y  R)
Bài 1 Giải hệ phương trình:  3
x  8x  1  2 y  2
(2)


2  y  12

2  y  12


Điều kiện : 

12  x 2  0

2 3  x  2 3





Giải

Cách 1:
Đặt a  12  y , a  0  y  12  a 2
PT (1)  xa  (12  a 2 )(12  x 2 )  12
 122  12x 2  12a 2  x 2a 2  12  xa


xa  12
  2

12  12x 2  12a 2  x 2a 2  122  2.12.xa  x 2a 2

xa  12
  2
12x  2.12xa  12a 2  0

xa  12
 
(x  a )2  0


Ta có (x – a)2 = 0  x = 12  y (*)
Thế (*) vào (2) được : (12  y ) 12  y  8 12  y  1  2 y  2
 (4  y ) 12  y  2 y  2  1


(3  y ) 12  y  12  y  3  2  2 y  2  0

 (3  y ) 12  y 

3 y
12  y  3



2(3  y )
1 y 2

0

y  3

 
1
2

 0(voâ nghieäm)
 12  y 




12
y
3
1
y
2


www.VNMATH.com

(ĐH khối A – 2014)

www.VNMATH.com
x  3
Vậy 
y  3


Cách 2:
Ta có x 12  y  (12  x 2 )y 
x

Dấu “=” xảy ra 

12  y 2

x

2



 12  x 2 12  y  y   12

12  y



 x y  (12  y )(12  x 2 ) (3)

y

Khi đó (1) tương đương với (3)

x  0
x  0
x  0




x 2y  144  12x 2  12y  x 2y
12y  144  12x 2
y  12  x 2 (4)




(3)  

Thế (4) vào (2) ta có
(2)  x 3  8x  1  2 10  x 2  x 3  8x  1  2 10  x 2  0





 x 3  8x  3  2 1  10  x 2  0









 x  3 x 2  3x  1  2.
 x  3 x 2  3x  1  2.

1  (10  x 2 )
1  10  x 2
9  x2
2

0
0

1  10  x

2(x  3) 
 x  3 x 2  3x  1 
0

1  10  x 2 
x  3

  2
2(x  3)
 0 (voâ nghieäm vì x  0)
x  3x  1 
2
1  10  x

x 3y 3
x  3
Vậy 
y  3


Cách 3:








Đặt a  x ; 12  x 2 ;b 


a  b  12

2

2



12  y ; y





(1)  a  b  2a.b

 
 a  b  x  12  y

(2)  x 3  8x  3  2 10  x 2  2
www.VNMATH.com





 x  3 x 2  3x  1  2

www.VNMATH.com
3  x 3  x 

10  x 2  1

x y 3

x

2



 3x  1



10  x 2  1  2 3  x   0





Đặt f x   x 2  3x  1 10  x 2  1  2 3  x 
f ' x   0 x  0  phương trình vô nghiệm.

Vậy nghiệm của hpt trên: (3;3)
(1  y ) x  y  x  2  (x  y  1) y

Bài 2 Giải hệ phương trình:  2
(ĐH khối B – 2014)
2y  3x  6y  1  2 x  2y  4x  5y  3


Giải

y  0



Điều kiện: x  2y

4x  5y  3



Phương trình thứ nhất viết lại thành
(1  y ) x  y  (1  y )  (x  y  1)  (x  y  1) y
y  1
y 1
(1  y )(x y 1)

 (x  y  1)
 
x y 1
y 1
x  y  1

TH1 : y  1 thay xuống (2) ta có
9  3x  2 x  2  4x  8  x  3(TM )

TH2 : x  y  1 thay xuống (2) ta có
2y 2  3y  2  2 1  y  1  y
 2y 2  3y  2  1  y  0
 2(y 2  y  1)  (y  1  y )  0

1


 (y 2  y  1) 2 
  0

y  1  y 
y

5 1
x 
2

Vậy hệ đã cho có nghiệm : (x ; y )  (3;1),(

5 1
(TM )
2

5 1 5 1
;
).
2
2

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com


y(x  2x  2)  x (y 2  6)

Bài 3 Giải hệ phương trình: 

(y  1)(x 2  2x  7)  (x  1)(y 2  1)



2

Giải
ĐK: x , y  R
2
2
b(a 2  1)  (a  1)(b 2  6)
a  x  1


(a  1)(b  6)  b(a  1) (*)
Đặt 
, ta có hệ trở thành: 


2
2
2
2

b  y


(b  1)(a  6)  a(b  1)



(b  1)(a  6)  a(b  1)(**)


Trừ vế theo vế hai phương trình rồi thu gọn ta có:
a  b
(a  b)(a  b  2ab  7)  0  
a  b  2ab  7  0
 Trường hợp 1: a  b thay vào phương trình (*) ta có:
a  2
(a  1)(a 2  6)  a(a 2  1)  a 2  5a  6  0  
a  3
x  1
 
 hệ có 2 nghiệm (x; y) là:
x
2


 Trường hợp 2: a  b  2ab  7  0
2

2



5
5
1
Trừ vế theo vế hai phương trình (*) và (**) rồi rút gọn ta có: a    b   
2 
2 
2


a  b  2ab  7  0



2
2
Vậy ta có hệ phương trình: 



a  5   b  5   1


2 
2 
2



a  2 a  3 a  2 a  3
Đây là hệ đối xứng loại I, giải hệ ta có các nghiệm: 
; 
; 
; 
b  2 b  3 b  3 b  2




Từ đó ta có các nghiệm (x; y) là: (1;2),(2; 3),(1; 3),(2;2).

Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm là: (1;2),(2; 3),(1; 3),(2;2).

x 3  12x  y 3  6y 2  16  0


Bài 4 Giải hệ phương trình:  2
4x  2 4  x 2  5 4y  y 2  6  0



Giải

ĐK: x  2;2 , y  0; 4
Ta có PT (1)  (x  2)3  6(x  2)  y 3  6y 2
Xét hàm số f (t )  t 3  6t, t  0; 4 ta có f '(t )  3t 2  12t  3t(t  4)  0, t  0; 4  f (t ) nghịch
biến trên  0; 4 . Mà phương trình (1) có dạng: f ( x  2)  f ( y )  y  x  2 thay vào phương trình (2) ta
có: 4x 2  6  3 4  x 2  x  0 từ đó ta có y = 2.
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (0; 2).
www.VNMATH.com

www.VNMATH.com
x  2 y  1  3

Bài 5 Giải hệ phương trình:  3
.
x  4x 2 y  1  9x  8y  52  4xy


Giải
§K: y  1 .
x  3  2 y  1

HPT   3
2
x  4x y  1  4xy  4x  13x  8y  52  0


x  3  2 y  1



x (x  2 y  1)2  13x  8y  52  0





x  3  2 y  1


x  2y  13  0





x  3  2 y  1



y 1  5 y



x  3  2 y  1

 y  5
 2
y  11y  24  0




x  3 2 y 1

x  7


 y  5


y  3

y  3


y  8

x  7
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm: 
.
y  3


 y  2x  y  x

1  0

Bài 6 Giải hệ phương trình: 
xy

 1  xy  x 2  y 2  0


ĐK: x  0; y  0; xy  1

1  y  2x 

2 , ta được:

y  x  xy  0 



y x





y  2 x  1  0  y  x  y  x thay vào

1x2  0  x  1  y  1

KL: hệ pt có tập nghiệm: S  1;1

www.VNMATH.com





www.VNMATH.com






 2 x  y
3 x 2  y2


 5 x  y   8 xy


xy
xy
Bài 7 Giải hệ phương trình: 


5x  y

5x  1  2  y 


2


1
ĐK: x  ; 0  y  2
5
3

3

Đặt u  x  y, u  0; v  xy , v  0 khi đó
2
u
   u 

u
u





  0   2  u  2v
1
2
u
3
u
v
uv
2
v
0
2
2
1











  

   v 

v
v
v


3

2

 x  y  2 xy 

2



3

x y

5x  1  2  x  3x 



2

 0  x  y thay vào 2 , ta được:

5x  5
5x  1  2



5
1
 3x  3  x  1

 3  0
 5x  1  2

2 x 1
2 x 1
1x



x  1  y  1

 
5
1
1


3

0
VN
v
ì
x 2

5
5
x

1

2
2

x

1


KL: tập nghiệm của hệ pt là: S  1;1
2
 3
 x  x  1

 x 2
x  y

1

 2x  11    2 3y  1 
2

y  y
x y
y

Bài 8 Giải hệ phương trình: 
 x 3  x 2  1 4

 1  0

y
y2
ĐK: y  0

2

3
2





y  x  1
x  1
x  y  1x  y   1  0
x  y   x  y   x  y   1  0




Hệ   3




x  1
y  2
3
2
2


x  x 2  1  4y  y 2  0


1
4
0
x
x
y
y











KL: S  1;2


2
2
2
2
2
2
 4x  3xy  7y  4 x  5xy  6y   3x  2xy  y
Bài 9 Giải hệ phương trình:  2
2

3x  10xy  34y  47



2
2


3x  2xy  y  0
ĐK:  2

4x  3xy  7y 2  0




www.VNMATH.com

www.VNMATH.com
Chuyển vế nhân liên hợp ở phương trình 1 , ta được:

x  y n 


1
 4  0  
x 2  5xy  6y 2 

 4x 2  3xy  7y 2  3x 2  2xy  y 2
x  6y





n 

x  1  y  1
Với x  y thay vào 2 , ta được: x 2  1  

x  1  y  1

y  47  x  6

82
Với x  6y thay vào 2 , ta được: 82y 2  47  

y   47  x  6

82


47
82
47
82



 47
47   47
47 


KL: S  1;1, 1; 1, 
; 6
;6
 ; 


82   82
82 
 82


www.VNMATH.com



x 2  3xy  3 x  y   0


Bài 10 Giải hệ phương trình:  4

x  9y x 2  y  5x 2  0



x 2  3y  3x  3xy
Hệ   2
2
2
2
 x  3y  3x y  5x  0

x  0  y  0


1
2
2
Thay 1 vào 2 , ta được: x 9y  15y  4  0  y   x  1
3

y  4  x 2  x  4  0

3



 1 

KL: S  0; 0; 1; 

 3 
















2
2

x  2  4 y  1  4xy  13

Bài 11 Giải hệ phương trình:  x 2  xy  2y 2
2

 x y 

2
x y
x  y2




x y  0



ĐK: x  y  0


x  2y  0




www.VNMATH.com

VN

www.VNMATH.com

x  4xy  4y  4x  8y  5  0

x  y  x  2y  x  y  x  y  2


Hệ  

2

2

x  2y  1
2
Ta có PT 1  x  2y   4 x  2y   5  0  

l 

x  2y  5

Với x  2y  1 thay vào 2 , ta được:

3y  1

y  1  1  3y  9y 3  6y 2  13y  0  y  0  x  1 thỏa mãn

KL: S  1; 0
 2
 x  5 x 2  2y  x 2  3  2y
Bài 12 Giải hệ phương trình: 
x 2  3y  6

ĐK: x  2y









x 2  2y  1

Ta có 2  x 2  6  3y thay vào 1 ta được: 1  5y  6  5y  5y  9  y  1  x   3 thỏa
mãn
KL: S 

 3;1;  3;1



x2 y
y  1
2



2

x
1
y
1



Bài 13 Giải hệ phương trình: 
 2

x  4y x 2  1  6  5 x 2  1 1 










x

2


 1 y  1





x  1  x  1

ĐK: y  1

2
 x  1  y  1  0


2
a  x  1, a  0
, ta được:
Đặt: 
b  y  1,b  0



 2
b a  b   2
 3
a  4ab 2  5a 2b  6



Nhân chéo hai phương trình giải hệ đẳng cấp ta đươc tập nghiệm: S 


20y 3  3y 2  3xy  x  y  0
Bài 14 Giải hệ phương trình:  2
2

x  y  3y  1




www.VNMATH.com







10;2 ;  10;2

www.VNMATH.com


20y  y 3y  1  x 3y  1  0
.
x 2  y 2  3y  1



3

Hệ  

Thế 2 vào 1 , ta được phương trình thuần nhất bậc 3

 3 1   3 1


KL: S  ; ;  ; 


 2 2   5 5 



2
2
x  3y  x  3y  0
Bài 15 Giải hệ phương trình: 
 2y  1  2x 2  y 2  3x  1  0


ĐK: y 

1
2



3y  x

3y  x

Ta có PT 1  x 2  3y 2  3y  x   2
 
y  0 l 
6y  6xy  0


x y




Với x  y thay vào 2 , ta được:
y  1  x  1


2
4
3
2
2y  1  y  3y  1  y  6y  11y  8y  2  0  y  2  2 l 

y  2  2  x  2  2






KL: S  1;1; 2  2;2  2







 2
3 x 4  y 4  2x 2y 2
x
y2


 
2
2
2
Bài 16 Giải hệ phương trình:  y 2 x 2
x
y




xy 2  3y 2  4x  8







ĐK: x .y  0
Ta có PT 1  x 2  y 2 

2



 x 4  x 2y 2  y 4 

  0  x 2  y 2  x  y



x  y
2
 2 2 2
2

 x y x  y 





 Với x  y thay vào 2 , ta được: x  1  y  1
 Với x  y thay vào 2 , ta được: y  1  x  1
KL: S  1;1; 1; 1
www.VNMATH.com

www.VNMATH.com



10x 2  5y 2  2xy  38x  6y  41  0


Bài 17 Giải hệ phương trình:  3

x  xy  6y  y 3  x 2  1  2





x 3  xy  6y  0

ĐK:  3

y  x2 1  0




Ta có PT 1  10x 2  2x y  19  5y 2  6y  41  0 .
Tính Δ 'x  49 y  1  0  y  1 thay vào 1 được x  2 thỏa hệ phương trình
2

KL: S  2;1


x 3  y 3  x 2y  xy 2  2xy  x  y  0


Bài 18 Giải hệ phương trình: 
x  y  x 3  2x 2  y  2




ĐK: x  y


y  x 1
Ta có PT 1  x  y  1 x 2  y 2  x  y   0   2
2

x  y  x  y  0



x  0  y  1
y  x  1 thay vào 2 , ta được: x 3  2x 2  x  0  
x  1  y  0



x 2  y2  x  y  0  x  y  0

vì x  y  0 thay vào hệ không thỏa

KL: S 1; 0; 0; 1





 2
2
3 2
3 2
y  8x  3  1  3 y  1 y  1
Bài 19 Giải hệ phương trình: 
2

2
2
2
2
3 2
3
4  3 y  1  2 y  1  12x  y  1  4x



1
1
x 
2
2

2
a  3 y  1
Đặt: 
, ta có:
b  1  4x 2 , b  0




ĐK:

b

2

b



3





2



3
2
2


a  3a  2a  3b  b  0  a  b 2  b
thay vào 1 , ta được:
 3

a  3a 2  a  2b 2  0






 3 b 2  b  2 b 2  b  3b 2  b  0  b  0  a  0 .



2
x   1
 1  4x  0

Khi đó ta có:  2
3

y  12
y 1  0



www.VNMATH.com

www.VNMATH.com
 1   1

 1  1


KL: S   ;1;  ; 1;  ;1;  ; 1
  2   2


 2   2









3x 6  24y 3  2y  x 2 9x 2  18y  11  0

Bài 20 Giải hệ phương trình: 
1  3 2 2y  1  x  3 x  6y  1


ĐK: y  0
Ta có PT 1  x 2  2y 3x 4  6x 2y  9x 2  12y 2  18y  1  0
Với x 2  2y thay vào 2 , ta được:


 1
2
1  2x  1  x  4x  1  x  1

  0
 x  1 3
3
2
2 
3
3
(4x  1)  4x  1 2x  1  (2x  1) 

3

3

1
2

x 1y 
 1 



KL: S  1; 

 2 




2 x  y 
2
 x  y
 xy 


xy
x y
xy
Bài 21 Giải hệ phương trình: 
 1
1

x y  4


y
x


ĐK: x  0; y  0
Ta có PT 1 







y  x  xy



2

 0  x  y  xy  x  y  x 2y 2  2 xy thay vào 2 ta được:



xy  1 xy xy  xy  xy  4  0  xy  1



3 5
x 




x
y
3
2
 
Khi đó ta có: 


1
xy


y  3  5

2





 3  5 3  5 
;
KL: thay vào hệ ta có tập nghiệm: S  

 2
2 



x  2 x  1  4  4  x  1  0

y 1 y 1
y 1
Bài 22 Giải hệ phương trình: 

y 1

2
y  1x  1 x  1  2 y  1 
2

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

ĐK: x  1; y  1
a  x  1, a  0
b  2
2

Đặt: 
. Ta có 1  b  2  a 2b 2  2ab  ab 2  0  
a  0
b  y  1, b  0


 x  1  0
x  1

thỏa hệ phương trình
 
 
 y  1  2
y  5


KL: S  1; 5






 x  3 y
1

4
y

2
x

y

Bài 23 Giải hệ phương trình: 

1
1
1



2
 3 3x  4y  8
y 1


y 1



ĐK: 2x  y  0


3x  4y  8





2

Ta có 1  x  4y 1 
  0  x  4y thay vào 2 , ta được:

3 y  2x  y 
1

1
1
1

   a 2  a 2    a  1 2a 2  a  1  0  a  1
3
2
2
2
2 y 1
y 1



1

1
6

y 1






1 


a  6

y  1 

1y 2x 8

KL: S  8;2
 x  1 1  2y  y  2  0



Bài 24 Giải hệ phương trình sau: 
(x , y  ).
y y  x  1  x  4  0






Giải
Điều kiện: x  1.
Đặt t  x  1, t  0. Khi đó x  t 2  1 và hệ trở thành
t(1  2y )  y  2  0
t  y  2ty  2  0
(t  y )  2ty  2  0


 2
 
2
2
y(y  t )  t  3  0
y  ty  t  3  0
(t  y )2  3ty  3  0



t  y  0
y  t


2
Suy ra 2(t  y )  3(t  y )  0  

3
t  y  
y  t  3 .


2
2

 Với y  t, ta có 2t 2  2  0  t  1. Suy ra x  2, y  1.
www.VNMATH.com

www.VNMATH.com


3
3
3
3  13
.
 Với y  t  , ta có   2t t    2  0  4t 2  6t  1  0  t 

2

Suy ra x 

2

2 



4

19  3 13
3  13
,y
.
8
4

Vậy nghiệm (x; y) của hệ là

(x  2) x 2  4x  7  y y 2  3  x  y  2  0

Bài 25 Giải hệ phương trình sau:  2
 x  y  1  x  y  1


Giải
Điều kiện: x 2  y  1  0
Phương trình (1)  (x  2) (x  2)2  3  x  2  y (y )2  3  y
2

2

Xét hàm số f (t )  t t  3  t Có f '(t )  t  3 

t2

 1  0 t
t2  3
 Hàm số f(t) đồng biến trên R  Phương trình (1)  x  2  y

Thay vào (2) ta có



3
3

x 
x 


x  x  1  2x  3  


2
2
 2

2
2
2

x
x
x
x
x
x
x


1

4

12

9


1

4
 12x  9





 x   3
: 


3
2
x 





x
1  x  1  y  1 (tmdk)

 
2
 2

3x  13x  10  0
x   10

3
2

Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (-1;-1).
 53  5x 10  x  5y  48 9  y  0




Bài 26 Giải hệ phương trình sau: 
2

 2x  y  6  x  2x  y  11  2x  66


Giải
10  x  0
x  10


9  y  0
y  9
ĐK: 
 
2x  y  6  0
2x  y  6  0


2x  y  11  0
2x  y  11  0
Từ PT(1) ta có 5 10  x   3 10  x  5 9  y   3 9  y , 3





www.VNMATH.com

 x , y   

1
2

www.VNMATH.com
Xét hàm số f t   5t  3 t trên khoảng t  0;  có f / t   15t 2  3  0, t  0 hàm số đồng



biến .Từ (3) ta có f





2

 

10  x  f



9  y  10  x  9  y  y  x  1, 4 Thay (4) vào (2) ta

được x  7  10  x  x 2  2x  66  0 (5) ĐK: x  7;10
Giải (5) ta được



 



x  7  4  1  10  x  x 2  2x  63  0 

x  9[

1
x 7 4



1

x 9
x 7 4



x 9
1  10  x

 x  9x  7   0

 x  7  ]  0  x  9, y  8

1  10  x

Vậy Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x ; y   9; 8

x
1y


x y 1

Bài 27 Giải hệ phương trình sau: 1  1  x 1  y

 1  x  4  y  2 2


Giải
ĐK: 0  x ; y  1
PT(1) 

x

x 

1 1x

1y
1  1  (1  y )

 1  y (*)

1

xét h/s f (t ) 

t
1  1t

 t ; có f (t )  2 t
'

(1  1  t ) 

1

2 1t
(1  1  t )2

. t
1 0

,t  (1; )

vì (*)  f (x )  f (1  y)  x  1  y , thế vào pt(2) ta được :
1  x  5  x  2 2  6  2x  2 5  6x  x 2  8
 5  6x  x 2  x  1  5  6x  x 2  (x  1)2  x 

1
1
y 
2
2

(tmđk)


x  1
2
vậy hệ pt có nghiệm là 

1
y 
2


27x 3y 3  7y 3  8
Bài 28 Giải hệ phương trình sau:  2
9x y  y 2  6x




Giải
Nhận xét y  0, nhân hai vế phương trình thứ hai với 7y, trừ đi phương trình thứ nhất, được
(3xy )3  7(3xy )2  14(3xy )  8  0
Từ đó tìm được hoặc 3 xy  1 hoặc 3 xy  2 hoặc 3 xy  4

Với 3 xy  1, thay vào phương trình thứ nhất, được y=1 do đó x 
www.VNMATH.com

1
3

www.VNMATH.com

Với 3 xy  2, thay vào phương trình thứ nhất, được y=0 (loại)
Với 3 xy  4, thay vào phương trình thứ nhất, được y=-2 do đó x  

2
3

3
3


x  y  4x  2y
Bài 29 Giải hệ phương trình sau:  2

x  3y 2  4




Giải
3

3

Phương trình (1)  2(x  y )  4(2 x  y)
Từ phương trình (2) thay 4  x 2  3y 2 vào phương trình trên và rút gọn ta được:
y  0

x 2y  6xy 2  5y 3  0  x  y

x  5y

x 3  4x
TH1 : y  0 thay vào hệ ta được  2
 x  2  nghiệm (x; y)  (2; 0)

x 4




2x 3  2x
TH2 : x  y  y  x thay vào hệ ta được :  2
 x  1
4x  4


Hệ có nghiệm (x; y)  (1; 1); (1;1)
TH3 : x  5y thay vào hệ ta có nghiệm (x; y)  (

5
7

;

1
7

); (

5
7

;

1
7

)

Vậy hệ đã cho có 6 nghiệm.
www.VNMATH.com

 y  2 . x  2  x . y  0


Bài 30 Giải hệ phương trình sau: 
 x  1. y  1  y  3. 1  x 2  y  3x










(x; y  R).

Giải

x  1; y  0
x 2  y  3x  0


ĐK: 

PT (1)  x  2.y  x . y  2 x  2  0
có y  x 2  8 x  2  x  4

2

với y 
x 1



2x  4
2 x 2


 y  2x  4

2 x 2
 
 y  2  0  loai

4 x 2


 y  x  2  y  x  2 , thế vào (1) ta được



2
x  2  1  x  1 1  x 2  2x  2  x  1.( x  2  1)  x  1.  x  1  1 (*)


www.VNMATH.com







www.VNMATH.com

Xét hàm số f (t )  t





t 2  1  1  t t 2  1  t , có f ' (t )  t 2  1 

t2
2

t 1

 1  0  f (t ) đồng

biến.
x  1

Vì PT (*)  f ( x  1)  f (x  1)  x  1  x  1  
2  x  3
x  1  x  1

Với x = 3  y  5 (thỏa mãn). Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (3; 5).

x 2  y 2  1  2x  2y
Bài 31 Giải hệ phương trình sau: 

2x  y  y  1  2y




Giải
Lấy (1) + (2) vế theo vế ta được:
x  2
x 2  2xy  1  1  2x  4y  x x  2y   2 x  2y   x  2x  2y   0  
x  2y  0

Trường hợp x=2 thay vào (2) ta có y = 1
Trường hợp x+2y = 0 thay vào (2) ta được phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm x = 2; y = 1.


xy y  1  y 2  1  4y


Bài 32 Giải hệ phương trình sau:  2
1

xy x  2  2  y 2  5


y



Giải
Điều kiện y  0




1
1


x y  1  y   4
y x  1   x  4




y
y
(I )  



2
1
1




y 2 x 2  2x  1  2  5
y 2 x  1  2  5




y
y









1
y

Đặt u  y x  1  ; v  x  1

ta có hệ



u  5 u  3


u  v  5  v  5  u

 
2
2
u  2v  5
u  2u  15  0
v  10 v  2







y x  1  1  5 y x  1  1  3
hay 

y
y


x  1  10
x  1  2
x  1  y  1
10y 2  5y  1  0 2y 2  3y  1  0







x  1  y  1

x  1
x 9




2

Vậy hệ có các nghiệm (1;1) và (1; 1/2 ).

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com


3
2y


1

2
2

Bài 33 Giải hệ phương trình sau:  x  y  1 x

4x

x 2  y2 
 22


y



Giải
2

2

Điều kiện: x  0, y  0. và x + y - 1  0.



3 2
 2

   1  2v  13v  21  0

u v
u  21  4v




u
21
4
v





2



u

7

x  14


x  3

3
53
hoặc 
Với 


7



1
y  1
v
2





y4
2


53



x
Đặt u = x + y - 1 và v = Hệ phương trình (I) trở thành
y
2

2

u  7
u  9


hoặc 

v  3
v  7


2


2


x  14

53
hoặc 

2


y  4

53







v  3


y


u  9
x
+ Với 
 




2

2 




2

2 

 và 14
 .
Vậy hệ có nghiệm (3;1), (-3;-1), 14
;4
; 4



53
53 
53
53 


 x  1  y  1  x 3

(I) .
Bài 34 Giải hệ phương trình : 
x  14  y



x  1  0
x  1
Điều kiện: 
 

y  0
y  0



2

 x  1  x  1  1  x 3
Ta có (I)  
 x  1 4  y



Từ phương trình : x  1  x  1  1  x 3  x  1  x 3  x 2  2x  2 (1)
2

1; 

3
2
Xét hàm số g(x )  x  x  2x  2 . Miền xác định: D  1; 

Ta thấy hàm số f (x )  x  1 là hàm đồng biến trên

Đạo hàm g / (x )  3x 2  2x  2  0 x  D . Suy ra hàm số nghich biến trên D.
Từ (1) ta thấy x  1 là nghiệm của phương trình và đó là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm 1; 0 .

2
 3x 2 x  3 y
Bài 35 Giải hệ phương trình : 
(II). Điều kiện:
 3  y 2  2 y  3  x

www.VNMATH.com

x  0


y  0



2
 3  x  2 x  3  y
Ta có (II)  
3  x  3  y 2  2 y


Cộng vế theo vế ta có:

www.VNMATH.com

3  x 2  3 x  3  3  y2  3 y  3

(2)

Xét hàm số f (t )  3  t 2  3 t  3 . Miền xác định: D  1; 
Đạo hàm: f / (t ) 

t

3  t2
Từ (*) ta có f (x )  f (y )  x  y



3
2 t

 1  0 x  D . Suy ra hàm số đồng biến trên D.

Lúc đó: 3  x 2  x  3 (3)
+ VT (3) là hàm số hàm đồng biến trên D.
+ VP (3) là hàm hằng trên D.
Ta thấy x  1 là nghiệm của phương trình (3) (thỏa điều kiện)
Suy ra phương trình có nghiệm x  1 là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm 1;1
 3
2y  2.x 1  x  3 1  x  y (1)
Bài 36 Giải hệ phương trình : 

2
y  1  2x  2xy 1  x (2)
ĐK : 1  x  1

Từ (1) ta có : 2.y 3  2(x  1) 1  x  2 1  x  3 1  x  y (thêm vào vế trái 2 1  x )
 2y 3  y  2( 1  x )3  1  x

Xét hàm số f(t) = 2.t 3 +t có f’(t ) = 6t2 + 1 >0 suy ra hàm số đồng biến
Suy ra y = 1  x thế vào (2), ta có 1  x  1  2x 2  2x 1  x 2 (3)
Vì 1  x  1 nên đặt x = cos(t) với t  [0;  ] sau đó thế vào phương trình (3) là ra kết quả.
 2
x  y 2  1
5
Bài 37 Giải hệ phương trình: 
 2
57
 y(3x  1)
4x  3x 
25


(1)
(2)

Giải
ĐK: x , y  R
Nhân 2 vế phương trình (1) với 25 và nhân 2 vế phương trình (2) với 50 ta có:
2
2


25x  25y  5
Hệ phương trình  

200x 2  150x  114  50y(3x  1)




Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ ta có:
225x 2  25y 2  25  150xy  150x  50y  144
15x  5y  5  12
15x  5y  7
2
 15x  5y  5  144  
 
15x  5y  5  12
15x  5y  17

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com


15x  5y  7


 Với 15x  5y  7 kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:  2
1
2

x  y 
5



x  11

5y  7  15x
25




y  2

5y  7  15x
5y  7  15x


11




25
 
 
 x  25
 
2

25x 2  25y 2  5
25x 2  7  15x   5

x  2

2



5
 x  5


1

y 

5



15x  5y  17
 Với 15x  5y  17 kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:  2
x  y 2  1

5



5y  17  15x

5y  7  15x
5y  17  15x


 2


 hệ vô nghiệm.


2
25x  25y 2  5
25x 2  17  15x   5
x  





2 
11
x 
x 
5 ; 
25 .
Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm là: 

1 
2
y 
y 
5 
25

 x  y  3x  2y  1 (1)

Bài 38 Giải hệ phương trình: 
 x  y  x  y  0
(2)


Giải
x  y  0
Điều kiện : 

3x  2y  0

Hệ Phương trình tương đương


 x  y  1  3x  2y x  y  2 x  y  1  3x  2y


 x  y  y  x
 x  y  y  x



2 x  y  2x  y
2 y  x   2x  y
 
 
 x  y  y  x
 x  y  y  x

www.VNMATH.com

y  4x  1




x y  y x




www.VNMATH.com

y  4x  1




5x  1  3x  1




y  4x  1


y  4x  1





1
1
 x 

x 


3
3
5x  1  9x 2  6x  1 

9x 2  11x  2  0













y  4x  1




1

x 

3


x  1







x  2


9



x  1
 
y  3


x  1
Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm 

y  3



2 2x 2  y 2  y 2  2x 2  3 (1)
Bài 39 Giải hệ phương trình: 
 x 3  2y 3  y  2x (2)



Giải
ĐK: 2x 2  y 2  0
Đặt : t  2x 2  y 2 ( t  0)
t  1
 2t  3  0  
t  3
 t  1  2x 2  y 2  1

1  t

2

 2x 2  y 2  1
2
2


2x  y  1
Khi đó hệ phương trình tương đương  3

x  2y 3  y  2x



2
2
2

 2

2x  y  1
2x  y  1
 3
 3

5x  2x 2y  2xy 2  y 3  0 ( 3 )
x  2y 3  y  2x  2x 2  y 2





Th 1: y  0





www.VNMATH.com