13. truong thpt chuyen ha long

  • pdf
  • 11 trang
SỞ GD& ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

THI THỬ THPT QG 2017 – LẦN 1
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh : ………………………….. SBD: …………………
Câu 1: (ID 166816) Đặt điện áp u = U0cos(100πt+π/6) (V) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = U0cos(100πt+π/6)
(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5

B. 0,71

C. 1

D. 0,86

Câu 2: (ID 166876) Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng

B. chiều dài dây treo

C. vĩ độ địa lý

D. gia tốc trọng trường

Câu 3: (ID 166879) Đặt điện áp xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R = 60Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 60 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 120 Ω. Độ lệch pha
giữa điện |p hai đầu mạch so với cường độ dòng điện là:
A. tanφ = -1

B. tanφ =

2 -1

C. tanφ = 1

D. tanφ = ½

Câu 4: (ID 166880)
Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo h{m cosin như hình vẽ. Chất điểm
có biên độ là:

A. 4cm

B. 8cm

C. -4 cm

D. -8 cm

Câu 5: (ID 166881) Âm do một chiếc đ{n bầu phát ra
A. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
B. nghe c{ng cao khi biên độ âm càng lớn
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng v{ kích thước hộp cộng hưởng.
D. nghe càng trầm khi tần số âm càng lớn.
Câu 6: (ID 166882) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến
thiên theo thời gian với tần số
A. 8Hz

B. 4 Hz

C. 2Hz

D. 6Hz

Câu 7: (ID 166883) Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA= uB = 4cos(ωt) (mm). Tốc độ truyền sóng v{ biên độ sóng không đổi khi sóng truyền
đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là
A. 4cm

B. 0mm

C. 4mm

D. 8mm

Câu 8: (ID 166884) Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết
cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70B

B. 0,7dB

C. 0,7B

D. 70dB

Câu 9: (ID 166885)
Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời
gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và
(2) như hình vẽ, Nhận xét n{o dưới đ}y đúng khi
nói về dao động của hai chất điểm?

A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ.
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa v{ cùng pha ban đầu.
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần
số dao động của chất điểm còn lại.
Câu 10: (ID 166886) Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đ}y sai?
A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.
C. máy biến áp có thể l{m tăng điện áp xoay chiều.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.
Câu 11: (ID 166887) Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động
của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng

B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng

C. 9 nút sóng, 8 bụng sóng

D. 8 nút sóng, 8 bụng sóng

Câu 12: (ID 166888) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần só
có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt+φ2). Pha ban đầu của vật được xác
định bởi công thức n{o sau đ}y?
A. tan  

A1 sin 2  A 2 sin 1
A1cos2  A 2 cos1

B. tan  

A1cos2  A 2cos1
A1sin2  A 2sin1

C. tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2
A1cos1  A 2 cos2

D. tan  

A1cos1  A 2 cos2
A1sin1  A 2sin2

Câu 13: (ID 166889) Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx)
(cm), với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A. 20Hz

B. 5Hz

C. 15Hz

D. 10Hz

Câu 14: (ID 166890) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0 v{ ω không đổi) v{o hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai
đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức:
A. tan  

L 
R

1
C

B. tan  

1
C
2R

L 

C. tan  

L 

1
C

D. tan  

R

1
C
R

L

Câu 15: (ID 166891) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 v{ ω) không đổi v{o hai đầu
đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. I 

U0 C
2

B. I = U0Cω

C. I 

2U0 C
2

D.

I

U0
2C

(ID 166892)
Câu 16:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc α0 nhỏ. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cơ năng của con lắc là;
A. 2mglα02

B. (1/2)mglα02

C. (1/4)mglα02

D. mglα02

Câu 17: (ID 166893) Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được x|c định bởi biểu thức
A. f 

1
2 LC

B. f 

1
2 LC

C. f 

1
2LC

D. f 

2
LC

Câu 18: (ID 166894)
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R
= 50Ω, cuộn cảm thuần L =

3
2.104
(H) và tụ điện có điện dung C 
(F). Cường độ dòng điện hiệu

 3

dụng qua đoạn mạch là
A.

2A

B. 2A

C. 2 2 A

D. 1A

Câu 19: (ID 166895) Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong m|y ph|t điện xoay chiều,
người ta thường dùng roto có nhiều cặp cựC. Roto của một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có p
cặp cực quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz. Số cặp cực của
roto là
A. 4

B. 1

C. 6

D. 2

Câu 20: (ID 166896) Cho dòng điện có cường độ i = 5cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng giây) chạy
qua một đoạn mạch xoay chiều. CHọn kết luận đúng.
A. Dòng điện có tần số 100Hz

B. Dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng 2,5 2 A

C. Dòng điện có chu kỳ 0,2s

D. Dòng điện có giá trị cực đại bằng 5 2 A

Câu 21: (ID 166897) Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng A và B cách nhau
20cm v{ dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình uA = uB =
acos20πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước l{ 15cm/s v{ biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
C v{ D l{ hai điểm nằm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thàng một hình chữ
nhật. Diện tích nhỏ nhất của hình chữ nhật là
A. 2651,6 cm2

B. 2272cm2

C. 10,13cm2

D. 19,53cm2

Câu 22: (ID 166898) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) v{o hai đầu một điện trở thuần R =
110Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 V. Giá trị U bằng
A. 220 2 V

B. 110 2 V

C. 220V

D. 110V

Câu 23: (ID 166899) Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm
biên độ giảm sau mỗi chu kỳ có giá trị gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 5%

B. 2,5%

C. 2,24%

D. 10%

Câu 24: (ID 166952) Một hộp X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử l{ điện trở thuần, hoặc tụ điện, hoặc cuộn
cảm thuần. Đặt v{o hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi đượC. Khi f = 60Hz thì
điện |p trên X v{ dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A và u1 = 100V. Ở thời
điểm t2 có giá trị lần lượt là i2 = 3 A và u2 = 50 2 V. Khi f = 120Hz thì cường độ hiệu dụng trong
mạch là 10A . Hộp X chứa
A. tụ điện có C = 10-4/π (F)

B. cuộn cảm thuần có L = 1/(2π) (H)

C. điện trở thuần R = 100Ω

D. tụ điện có C = 10-3/(6π) F

Câu 25: (ID 166953) Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s v{ có cơ năng
0,18J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng v{ thế năng

A. 1

B. 7

C. 5/3

D. 1/7

Câu 26: (ID 166954) Một máy biến |p lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và cuộn thứ cấp
gồm 2000 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V.
Nếu ở cuộn thứ cấp có 100 vòng dây bị cuốn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để
hở gần đúng l{
A. 200V

B. 180V

C. 70V

D. 55V

Câu 27: (ID 166955) Có một số nguồn âm giống nhau với công suất ph|t }m không đổi trong môi
trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn
d có mức cường độ âm là 60dB. Nếu tại điểm C cách B một đoạn 2d/3 đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B
có mức cường độ âm bằng
A. 58,42dB

B. 65,28dB

C. 54,72dB

D. 61,76dB

Câu 28: (ID 166956) Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau
11cm v{ dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 =
5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s v{ biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ
trục Oxy thuộc mặt phẳng nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng với S1S2. Trong không gian,
phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển
động theo phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2s kể từ lúc
(P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng?
A. 22

B. 15

C. 13

D. 14

Câu 29: (ID 167714) Đặt điện áp u = U0cosωt (V) với U0 v{ ω không đổi, v{o hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Khi C = C0 thì
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u l{ φ1 ( 0 < φ1< π/2) v{ điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây là 30V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u l{ φ2 = π/2 – φ1 và
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 49V

B. 130V

C. 60V

D. 64V

Câu 30: (ID 167693) Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s.
Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm)

B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)

C. x = 5cos(πt – π/2) (cm)

D. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)

Câu¨31: (ID 167694) Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh,
chiều d{i l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được
40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con
lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Để con lắc với chiều d{i tăng
thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều d{i l, người ta truyền cho vật điện tích q = + 0,5.10-8C
rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ
điện trường này có
A. chiều hướng lên v{ độ lớn 1,02.105V/m
B. chiều hướng xuống v{ độ lớn bằng 1,02.105V/m
C. chiều hướng lên v{ độ lớn 2,04.105V/m
D. Chiều hướng xuống v{ độ lớn 2,04.105V/m
Câu 32: (ID 167695)
Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Biết  

1
LC

A. I = U/(R 2 )

. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
B. I = U 2 /R

C. I = U/(2R)

D. I = U/R

Câu 33: (ID 167700) Trong bài thực h{nh đo gia tốc trọng trường của Tr|i Đất tại phòng thí
nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = 800 ± 1 (mm) thì chu kỳ dao động là T =
1,78 ± 0,02 (s). Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Tr|i Đất tại phòng thí nghiệm đó l{
A. 9,96 ± 0,24 m/s2 B. . 9,96 ± 0,21 m/s2

C. 10,2 ± 0,24 m/s2 D. 9,72 ± 0,21 m/s2

Câu 34: (ID 167702) Đặt điện áp xoay chiều u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm t +
1/400 (s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2 A v{ đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch AB gần đúng l{
A. 546W

B. 400 2 W

C. 100W

D. 200W

Câu 35: (ID 167703) Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 2 cuộn dây giống
nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng
200 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng l{ 5/π mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây
của phần ứn là
A. 200 vòng

B. 50 vòng

C. 100 vòng

D. 400 vòng

Câu 36: (ID 167704) Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với
điện tích trên 1 bản tụ điện có biểu thức q = 2.10-6cos1000t (C). Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là
A. i = 2cos(1000t – π/2) A

B. i = 2cos(1000t – π/2) mA

C. i = 2cos(1000t + π/2) A

D. i = 2cos(1000t + π/2) mA

Câu 37: (ID 167705)
Đặt điện áp xoay chiều v{o hai đ{u đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Gọi uL, uC, uR lần lượt l{ điện áp tức thời trên L, C, R. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời trên

lần lượt là -50 2 V, 20 2 V, 40 2 V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời trên lần lượt là 100V, -40V,
0V. Biên độ điện |p đặt v{o hai đầu mạch là
A. 40 3 V

B. 100V

C. 40V

D. 60V

Câu 38: (ID 167707)
Đặt điện áp xoay chiều áp u = U0cosωt (V) v{o mạch điện gồm cuộn d}y có điện trở v{ độ tự cảm L,
nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C = C1 thì công suất của mạch là P1 = 200W v{ cường độ dòng điện
qua mạch là i = I0cos(ωt + π/3) (A). Khi C = C2 thì hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với dòng điện
và công suất mạch là P2. Giá trị của P2 là
A. 240W

B. 960W

C. 800W

D. 120W

Câu 39: (ID 167710) Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với
tụ C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng l{
A. C = 4π2f2/L

B. C = 4π2L/f2

C. C = 1/(4π2f2L)

D. C = f2/(4π2L)

Câu 40: (ID 167713) Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi.
Khi chạm đất tại B nguồn }m đứng yên luôn. Tại C ở khoảng giữa A v{ B (nhưng không thuộc AB) có
một m|y M đo mức cường độ âm, C cách AB 12m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy
M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528 (s) so với khoảng thời gian từ đó đến khi
m|y M thu được âm có mức cường độ }m không đổi, đồng thời hiệu 2 khoảng c|ch tương ứng này là
11m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2. Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng v{ đầu tiên có
giá trị gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 3,74dB

B. 4,12dB

C. 4,55dB

D. 3,41dB

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C
2.A
3.C
4.A
5.A
6.D
7.B
8.D
9.B
10.D

11.C
12.C
13.D
14.C
15.D
16.C
17.B
18.D
19.D
20.B

21.C
22.B
23.B
24.D
25.A
26.B
27.B
28.C
29.C
30.C

Câu 1: Đáp án C
Hệ số công suất cos , trong đó  là độ lệch pha giữa u và i. cos 0 = 1.
Câu 2: Đáp án A
Tần số f 

1 g
không phụ thuộc khối lượng quả nặng.
2 l

Câu 3: Đáp án C

31.D
32.D
33.A
34.D
35.D
36.D
37.B
38.C
39.C
40.A

tan  

ZLC 120  60

1
R
60

Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án D

I
105
L  log  log 12  7B  70dB
I0
10
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C


v 4

 0.08m  8cm
f 50

Số bó:

32
 8 , vậy có 9 nút và 8 bụng
8/ 2

Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án D

  20  f 


 10Hz
2

Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án D

U0
U
I  2
Z C
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án D

I

U

Z

100
3
1
502  (100.
)2

4
 2.10
.100
 3

Câu 19:Đáp án D
1500 vòng/phút = 25 Hz
f = p. f0 suy ra p = 2.
Câu 20:Đáp án B
Câu 21: Đáp án C

 1A



v.2 15.2

 1,5cm
20


 AB 
Trên AB, dao động cực đại gần A (hoặc B) nhất là: 
 13
  


Để diện tích HCN nhỏ nhất, CD nằm trên cực đại ứng với k =13 và k = -13.
Tại điểm D: d 2  d1  DB  DA  202  DA2  DA  13.1,5  19,5
Suy ra DA = 0,506 cm
S = 0.506 x 20=10.13 cm2
Câu 22: Đáp án B
U = I.R =

2.110 V

Câu 23: Đáp án B
1
kA '2
A'
Tỷ lệ cơ năng sau và trước: 2
 0.95 
 0.95  0.9746  A '  97.5%A
1 2
A
kA
2

Câu 24: Đáp án D
Từ giá trị của i1, i2,u1, u2 ta thấy X không thể là R vì u, i không cùng phA. Vậy X chỉ chứa C hoặc L:

i2 u 2

 1 thay cặp giá trị u,I vào ta được kết quả:
2
2
I0 U 0

I0  5; U0  50 5
Khi tăng f gấp đôi, giá trị cực đại I0’ = 2 5 tăng 2 lần nên X chứa C =
Câu 25: Đáp án A
Cơ năng

1 2 1
2
1
2
kA  m.( )2 A2  0,1( )2 A 2  0,18  A  6cm
2
2
T
2
0, 2

1
1
2
1
2 2 3 2 2
) (
)  0, 09J
Thế năng kx 2  m.( )2 x 2  0,1(
2
2
T
2
0, 2 100
Động năng Wđ = 0,18 – 0,09 = 0,09 J
Câu 26: Đáp án B
U1 N1 1000


 U2  180V
U2 N2 1800

Câu 27: Đáp án B
Gọi công suất mỗi nguồi là P
Cường độ âm tại B do A gây ra: IAB 

4P
 106 W/m2
2
4d

103
F
6

Cường độ âm tại B do C gây ra: ICB 

6P
4P 27

 3,375.106 W/m2
2d
2
4( )2 4d 8
3

I
 LB  log CB  6,528B  65, 28dB
1012
Câu 28: Đáp án C
(P) đi được quãng đường 10 2 cm từ A đến B. Tọa độ B thỏa mãn:
yB – xB =2

xB2  (yB  2)2  10 2
Suy ra: xB=10; yB = 12.
Bước sóng:   0,5.

2
 1cm
100

Tại A: d2 – d1 = AS2 – AS1 = 112  22 - 2 = kA.   k A  9,18
Tại B: d2 – d1 = BS2 – BS1 = 122  11  122  102 = kB.   k B  3,57
Vậy số cực đại là: -3,-2,…,9 =13 điểm
Câu 29: Đáp án C

135 I2
 3
45 I1

3U
R 2   ZC0  ZL 

tan 1 .tan 2  1  R 2  X.Y  2 

2


Z 
X  ZC0  ZL ;Y  ZL  C0 

3 



U




Z 
R   ZL  C0 
3 


2

 8R 2  9Y 2  X2 1


2

4ZC0  10ZL
 X  9Y 
1 2   R  3Y  ZC0  5R  135  2U 2 R2  Z2L  3 22U  U  45 2  V   U0  90  V 

R Y
 Z  2R
 L
Câu 30: Đáp án C
x = 5cos(πt – π/2)
câu 31: Đáp án D
T  2


g


1
T1 f 2 39
 
 1 
 1  152,1
2
1  7,9
T2 f1 40
F qE
152,1
160
 T3  2
 g '  g  a  10,31  a  0,51  d 
 E  2,04.105 V / m
9,8
g'
m m
 


Để a;g cùng hướng, q > 0 thì E hướng xuống
T1  2

Câu 32: Đáp án D
R=Z
Câu 33: Đáp án A
  (800  1)mm
T  (1,78,02)s

42 
 g  2  g  g
g
T

T  2
g

42 
T

2

 9,968

g = l + 2.T =

1
0,02 g
 2.

 g  0, 24
800
1,78
g

Vậy g = 9,96 ± 0,24 m/s2
Câu 34: Đáp án D
2

1

T
s  . Độ lệch pha giữa u và i là   . Mặt khác

400
8
4
2
2
2
2
2
P  I .( R  R )  400  4.  50  R   R  50 . Công suất của hộp đen l{ P  I .RY  200W
Y

Ta có T 

 0, 02s  t 

Câu 35: Đáp án D
E0  200 2. 2  N0  N  800  Mỗi cuộn có 400 vòng

Câu 36: Đáp án D
Áp dụng công thức i=q’
C}u 37: Đ|p |n B
u L1  50 2V;u C1  20 2V;u R1  40 2V
u L1  100V;u C2  40V;u R 2  0V  R 2  

U L max  100V; U Cmax  40V  L1 
 R1 


 L2  0; C2  
2

3
4

3
 U R max  80V  U max  100V
4

C}u 38: Đ|p |n C
Ta có
Khi C = C1
u và i lệch pha nhau góc

r 1

nên cos     Z  2r
Z 2
3

Công suất khi đó P  P1 

U 2r U 2r U 2
 2 
 200W (1)
4r
Z2
4r

Khi C = C2 thì u và i cùng pha với nhau → trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện

Công suất khi đó P  P2 

U2
(2)
r

Từ (1) và (2) → P2 = 800 W
C}u 39: Đ|p |n C


1
LC

f 

1
2 LC

C

1
4 Lf 2
2

Câu 40: Đ|p |n A
m|y M thu được }m có mức cường độ }m cực đại khi CT vuông AB
m|y M thu được }m không đổi khi nguồn }m đứng yên tại vị trí B
gọi t1;h1 lần lượt l{ thời gian rơi v{ qu~ng đường từ A đến T
t2;h2 lần lượt thời gian rơi v{ qu~ng đường từ T đến B
t1−t2=1.528;h1−h2=11
Vì là chuyển động rơi tự do
1 2
1
1
s1  h1  gt1 ;s 2  g(t1  t 2 ) 2  g(2t1  1,528) 2
2
2
2
 h1  h 2  11  t1  1,79  h1  16m;h 2  5m  L A  L B  3,74dB