Chuyên đề nhóm halogen ôn thi đh

  • doc
  • 8 trang
Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011

Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng

CLB gia sư Bách khoa

Chuyên đề:NHÓM HALOGEN VÀ HỢP CHẤT
I/. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1/Khái niệm và cấu tạo:
Nguyên tử halogen có 7 electron lớp ngoài cùng ns2np5, bán kính nguyên tử nhỏ, có độ âm điện lớn
dễ nhận e, halogen có tính oxi hóa mạnh và là phi kim điển hình.
Ion halogenua X- có mức oxi hóa thấp nhất nên thể hiện tính khử.
I2 Br2 Cl2 F2
Tính oxi hóa tăng dần
2I 2Br 2Cl 2F
Tính khử giảm dần
2/. Lí tính:
Halogen
F2
Cl2
Br2
I2
Trạng thái
Khí
Khí
Lỏng
Rắn
Màu sắc
Xanh nhạt
Vàng lục
Đỏ nâu
Tím than
3/. Tính oxi hóa của halogen:
Tác dụng với
Chuù yù
Ví dụ
Kim loại
Oxi hóa kim loại đến hóa
2Fe + 3Cl2  2FeCl3
trị cao trừ Iot
Fe + I2  FeI2
Phi kim
Trừ N2, C, O2.
H2 + Cl2  2HCl
2P + 3Cl2  PCl3 hay PCl5
Halogen tính
Đẩy halogen có tính oxi
Cl2 + 2NaBr  Br2 + 2NaCl
oxi hóa yếu
hóa yếu ra khỏi dung dịch
Br2 + 2NaI  I2 + 2NaBr
muối.
Chất khử
H2S, Fe2+, Na2SO3, SO2
FeCl2 + Cl2  2FeCl3
Br2 + SO2 + H2O  H2SO4 + 2HBr
4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl
Dung dịch
Loãng nguội hoặc đặc
2KOH + Cl2  KCl + KClO + H2O
o
kiềm
nóng
6KOH + 3Cl2  �
, t  5KCl + KClO3 + 3H2O
2Ca(OH)2 + Cl2  CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
H2O
F2 phân hủy H2O.
2F2 + 2H2O  4HF + O2
I2 không phản ứng.
Cl2 + H2O  HCl + HClO
4/. Tính chất hóa học của các Halogenua:
a/. Các phản ứng chứng minh khả năng khử giảm dần từ I- đến FChất phản ứng
HI
HBr
HCl
HF
MnO2
I2
Br2
Cl2
H2SO4 đặc
I2 (H2S, S)
Br2 (SO2)
FeCl3
I2
b/. Dựa vào tính khử của X- ta có phương pháp điểu chế halogen
Cl2: có thể oxi hóa Cl- bằng KMnO4 hoặc MnO2 or K2Cr2O7 trong môi trường axit.
2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
K2Cr2O7 + 14HCl  2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O
Br2: oxi hòa Br- bằng MnO2 trong môi trường axit.
MnO2 + 2KBr + 2H2SO4  Br2 + K2SO4 + MnSO4 + 2H2O
MnO2 + 4HBr  MnBr2 + Br2 + 2H2O
I2: oxi hóa I- bằng MnO2 trong môi trường axit.
MnO2 + 2KI + 2H2SO4  I2 + K2SO4 + MnSO4 + 2H2O
F2: nhiệt phân nóng chảy KF, với anot bằng than chì vào katot bằng thép.
o
C
NaCl + H2SO4 (ñ)  250
NaHSO4 + HCl
 
2NaBr + 2H2SO4 (ñ)  Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 1

Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011

Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng

CLB gia sư Bách khoa

2NaI + 2H2SO4 (ñ)  Na2SO4 + I2 + SO2 + 2H2O
II/. KIẾN THỨC BỔ SUNG:
1/. Hợp chất chứa oxi của clo:
Trong hợp chất, clo có nhiều số oxi hóa khác nhau, chủ yếu là các số oxi hóa lẻ (-1, +1, +3, +5, +7).
a/. Nước Javen: Là dung dịch thu được khi cho khí clo qua dung dịch NaOH
2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O
Nước Javen có tính oxi hóa mạnh dùng để tẩy trắng, sát trùng.
NaClO là muối của axit yếu, trong không khí tác dụng vói khí CO2 tạo dung dịch axit hipoclorô là axit
kém bền và có tính oxi hóa mạnh.
NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO
b/. Clorua vôi: Công thức cấu tạo: Cl – Ca – O – Cl
Chất bột màu trắng của muối clo, được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với vôi sữa
Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O
CaOCl2 là muối của 2 axit: HClO và HCl. Trong không khí, clorua vôi tác dụng với CO2 tạo dung
dịch axit hipoclorô là axit kém bền có tính oxi hóa mạnh.
2CaOCl2 + CO2 + H2O  CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
c/. Kali clorat: Tinh thể màu trắng, được điều chế bằng cách cho khí clo qua dd KOH dư nhiệt độ khoảng 70oC
o
6KOH + 3Cl2  �
, t  5KCl + KClO3 + 3H2O
Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2, phản ứng dễ dàng:
o
2KClO3  t 2KCl + 3O2
Chất oxi hóa mạnh, nó dễ dàng phản ứng khi nung với S hoăc C:
o
2KClO3 + 3S  t 2KCl + SO2
o
2KClO3 + 3C  t 2KCl + 3CO2
d/. Các axit Clorua Oxi của clo:
Các axit clorua oxi của clo gồm: axit hipoclorơ HClO, axit clorơ HClO2, axit clorit HClO3, axit
peclorit HClO4.
Tính axit trong dung dòch taêng daàn vaø tính oxi hoùa giaûm daàn theo thöù töï: HClO, HClO 2,
HClO3, HClO4.
HClO: axit yeáu keùm beàn:
NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO
2HClO  2HCl + O2
HClO2: axit trung bình, keùm beàn
3HClO2  2HClO3 + HCl
HClO3: axit maïnh, keùm beàn khi noàng ñoä > 50%
3HClO3  HClO4 + ClO2 + H2O
HClO4: axit maïnh nhaát trong caùc axit voâ cô, keùm beàn khi ñun noùng vôùi P2O5
o
2HClO4  t Cl2O7 + H2O
2/. Giải toán liên quan đến halogen:
a/. Nhận biết X- bằng dd AgNO3
ClBrIFAgNO3
AgF tan
AgCl (trắng)
AgBr (vàng nhạt)
AgI (vàng)
3+
3+
2+
Riêng I sau khi oxi hoá bằng Fe : 2Fe + 2I  2Fe + I2
Iot sinh ra làm hồ tinh bột có màu xanh thẫm.
b/. Các halogen X2 (trong dung dịch) khi cô cạn sẽ bị bay hơi.
Chú ý: + 2 muối halogenua tác dụng với AgNO3 có tạo kết tủa (có thể 2 hoặc 1 muối tạo kết tủa)
+ Cho halogen X tác dụng với muối halogenua NaY, có thể gặp trường hợp X2 thiếu, Y2 bị đẩy ra
không hoàn toàn
III/. BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
Câu 1. Các nguyên tố halogen có cấu hình lớp e ngoài cùng là:
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 2

Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011

Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng

A. ns2
B. ns2np3
C. ns2np4
Câu 2/. Halogen có thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là:
A. flo
B. clo
C. brom
Câu 3/. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là:
A. F
B. Br
C. I
CLB gia sư Bách khoa

D. ns2np5
D. iot
D. I
Câu 4/. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các halogen là:
A. F
Câu 5/. Có 7e lớp ngoài cùng, các tính chất chung của các halogen là:
A. tính khử mạnh, dễ nhường 1e.
B. Tính khử mạnh , dễ nhận 1e.
C. Tính oxi hoá mạnh dễ nhận 1e.
D. tính oxi hoá mạnh, dễ nhường 1e.
Câu 6/. Trong các hợp chất clo có những số oxi hoá nào ?
A. -1, 0, +1, +5
B. -1, 0, +1, +7
C. -1, +3, +5, +7
D. -1, +1, +3, +5, +7
Câu 7/. Chọn halogen có phản ứng mạnh nhất với H2
A. Cl2
B. F2
C. Br2
D. I2
Câu 8/. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO, khí clo thể hiện tính
A. oxi hoá
B. Khử
C. Khủ và oxi hoá
D. axit
Câu 9/. Chọn phản ứng trong đó halogen có tính khử:
A. Br2 + SO2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
B. H2 + Cl2  2HCl
C. 4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O  HBrO3 + 10HCl
Câu 10/. Chọn kim loại phản ứng với Clo và HCl cho cùng một muối:
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Ca
Câu 11/. Trong phòng thí nghiệm , khí clo thường được điều chế từ:
A. NaCl + H2SO4 (đặc)
B. HCl + KMnO4
C. NaCl (Nhiệt phân)
D. F2 + KCl
Câu 12/. Xét về tính oxi hoá – khử, axit clohidric
A. clo có tính khử
B. Clo có tính oxi hoá
C. Clo có tính oxi hoá và tính khử
D. Không có tính Oxi hoá và tính khử.
Câu 13/. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
C. 2HCl + Cu  CuCl2 + H2
D. 2HCl + FeS  FeCl2 + H2S
Câu 14/. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HCl bằng phản ứng:
A. NaCl r + H2SO4 đặc
B. BaCl2 + H2SO4
C. H2 + Cl2
D. Cl2 + HBr
Câu 15. Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa-khử của nhóm halogen ?
A. Clo, brom và iot chæ coù tính oxi hoùa maïnh.
B. Tính khöû giaûm daàn theo thöù töï clo, brom, iot.
C. Tính oxi hoùa taêng daàn theo thöï töï laø flo, clo, brom, iot.
D. Flo chæ coù tính oxi hoùa, coøn clo, brom, iot coù caû tính khöû vaø tính oxi hoùa.
Câu 16/ Thực hiện phản ứng giữa 0,03g H2 với 0,71g Cl2. Nếu hiêu suất phản ứng đạt 40% thì thể tích khí
sinh ra sau phản ứng ở đ ktc là :
A. 0,448 lít
B. 0,1344 lít
C. 0,1792 lít
D. 0,672 lít
Câu 17/. Cho a mol khí HCl vào 92,7g H2O được dd A. Lấy 1/5 dd A tác dụng với AgNO3 dư được 5,74g
kết tủa. Nồng độ % ddh A là
A. 7,3%
B. 3,65%
C. 3,94%
D. 7,87%
Câu 18/. Axit halogenhidric nào có thể ăn mòn thuỷ tinh?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 19/. Số oxi hoá của Clo trong clorua vôi là:
A. +1
B. -1
C. +1 và -1
D. 0
Câu 20 Clorua vôi và nước Javen thể hiện tính oxi hoá là do:
A. Chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hoá mạnh.
B. Chứa ion Cl-, gốc của axit clohidric điện li mạnh.
C. nước clo đều là sản phẩm của chất oxi hoá mạnh Cl2 với kiềm.
D. Trong phân tủ có chứa cation kim loại mạnh.
Câu 21/. Chọn câu đúng
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 3

Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011

Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng

CLB gia sư Bách khoa

A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.
B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
C. Có thể nhận biết ion Cl-, F-, I- chỉ bằng dd AgNO3.
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
Câu 22/. Dãy axit nào được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

C. HCl, HI, HBr, HF

D. HF, HCl, HBr, HI

Câu 24/. Chaát naøo coù theå khöû ñöôïc FeCl3 ?
A. KBr
B. NaCl
C. KI
D. NaF
Câu 25/. Cho 19g muối MgX2 (X: halogen) tác dụng với dd AgNO3 dư được 57,4g kết tủa. Công thức của
muối là :
A. MgI2
B. MgCl2
C. MgBr2
D. MgF2
Câu 26/. Cho 0,03mol hh 2 muối NaX vào NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với
AgNO3 dư được 4,75g kết tủa. X và Y là:
A. F và Cl
B. Cl và Br
C. Br và I
D. I và At
Câu 27/. Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
Câu 28/. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được?
A. Br2 + 2NaCl  2NaBr + Cl2
B. Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2
C. I2 + 2NaBr  2NaI + Br2
D. 3I2 + 6FeCl2  4FeCl3 + 2FeI3
Câu 29/. Dẫn 0,15mol khí clo qua V lít dung dịch NaBr 0,1M, phản ứng kết thúc thu được 8g Br2. Giá trị
V là :
A. 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. 2,0
Câu 30/. Chọn một hợp chất để phân biệt các dd NaNO3, HCl, NaCl và AgNO3
A. phenolphtalein
B. dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. dung dịch H2SO4
Câu 31/. Cho 200ml dd HCl 0,75M vào bình chứa 5,30g Na2CO3 thì thấy có khí không màu bay lên. Thể
tích khí thoát ra ở đktc là:
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Câu 32/. Chọn câu sai:
A. Có thể điều chế Brom bằng phản ứng giữa Cl2 với NaBr.
B. Muối AgBr không bền đã bị phân tích khi có ánh sáng.
C. Có thể điều chế HBr bằng phản ứng NaBr với H2SO4 đặc.
D. Ở điều kiện thường Br2 có thể lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi.
Câu 33/. Muối Iot là muối có chứa Iot o dạng nào :
A. I2
B. MgI2
C. CaI2
D. KI
Câu 34/. Nếu phân biệt 2 dd NaBr, NaI ta có thể dùng
A. AgNO3
B. AgNO3, hồ tinh bột
C. FeCl3, hoà tinh bột
D. Hồ tinh bột
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007
Câu 1: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ
mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
Câu 2: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 3: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl.
B. H2S và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. HI và O3.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y. Nồng
độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là
A. 24,24%.
B. 11,79%.
C. 28,21%.
D. 15,76%.
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Câu 1: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 4

Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011

Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng

CLB gia sư Bách khoa

A. Na2SO3 khan.
B. dung dịch NaOH đặc.
C. dung dịch H2SO4 đậm đặc .
D. CaO .
Câu 2: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp
khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là A. Mg.
B. Ca.
C. Be.
D. Cu.
Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dd HCl, vừa tác dụng được với dd
AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
Câu 5: Nung nóng 16,8 gam hh gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2, đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X

A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối A
Câu 1: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí
(ở đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V
với a, b là:
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Câu 2: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng
là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x.
B. y = 2x.
C. y = x - 2.
D. y = x + 2.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun
nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối A
Câu 1: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
Câu 2: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion
Na+.
Câu 3: Cho 2,13 gam hh X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được
hh Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe  FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối A
Câu 1: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 5

Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011

Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng

CLB gia sư Bách khoa

A. KMnO4.
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 3: dd X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl
1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít
khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít.
B. 1,68 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối B
Câu 1: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
Câu 2: Cho 1,67 gam hh gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (PNC nhóm II) tác dụng
hết với dd HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87,
Ba = 137)

A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
Câu 3: Nung 13,4 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
là:
A. 5,8 gam.
B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối B
Câu 1: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 2: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị
của m là
A. 9,75.
B. 8,75.
C. 7,80.
D. 6,50.
Câu 3: Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
o
4KClO3  t KCl + 3KClO4
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung
dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là :
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
Câu 5: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch:
A. NaOH (dư).
B. HCl (dư).
C. AgNO3 (dư).
D. NH3(dư).
o
Câu 6: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O  t
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 6

Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011

Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng

CLB gia sư Bách khoa

o

(3) MnO2 + HCl đặc  t
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 7: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối B
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011, khối A
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.


C. Tính khử của ion Br lớn hơn tính khử của ion Cl .
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
Câu 2: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NH3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch
Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011, khối B
Câu:1 Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:

37
17

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

35
17

Cl .

37
17

Thành phần % theo khối lượng của Cl trong HClO4 là:
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
Câu 2: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO 3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 7

Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011

Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng

CLB gia sư Bách khoa

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl 2 là:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCL
B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCL
D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3
Bài giảng được biên soạn và tổng hợp bởi CLB Gia Sư Bách Khoa
Mọi đóng góp ,thắc mắc của bạn đọc xin gửi vể địa chỉ :
[email protected]
Hoặc liên hệ với trưởng nhóm gia sư Nguyễn Gia Huy 0904532035

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!

Trang 8