De thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc truong thpt chuyen thai binh thai binh lan 3 file word co loi giai

  • doc
  • 11 trang
Đề thi thử THPTQG_Lần 3_Trường THPT Chuyên Thái Bình-Thái Bình
Câu 1: Những mô tả ứng dụng nào sau đây không chính xác :
A. CaCO3 dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic.
B. Ca(OH)2 dùng để điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua
vôi.
C. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm.
D. CaSO4 dùng để sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng , mẫu
trang trí nội thất.
Câu 2: Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp 3,2g CuSO 4 và 6,24g CdSO4. Hỏi sau khi
Cu2+ và Cd2+ bị khử hoàn toàn thì khối lượng thanh Zn tăng hay giảm? (MCd = 112)
A. Giảm 4 gam

B. Tăng 1,39g

C. Tăng 4 gam

D. Giảm 1,39 gam

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Alanin  CH2OH/HCl
   

X  NaOH Y. Chất Y là :
 

A. CH3-CH(NH3Cl)COOH

B. CH3-CH(NH2)COOH

C. CH3-CH(NH2)COONa

D. CH3-CH(NH3Cl)COONa

Câu 4: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ :
A. ion Cl- nhận e ở anotB. ion Cl- nhường e ở catot
C. ion Cu2+ nhường e ở anot

D. ion Cu2+ nhận e ở catot

Câu 5: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazo giảm dần từ trái qua phải :
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

C. C6H5NH2, NH3 , CH3NH2

D. NH3 , CH3NH2, C6H5NH2

Câu 6: Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch
NaOH 0,5M thu được 24,6g muối của axit hữu cơ X và 0,1 mol ancol Y. Lượng NaOH dư có
thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Tổng khối lượng mol của X và Y là :
A. 132

B. 152

C. 272

D. 174

Câu 7: Nhận định nào sau đây chưa chính xác :
A. Peptit là những polipeptit cao phân tử có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của
mọi sự sống.
B. Peptit là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử αamino axit .
C. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein có khả năng xúc tác cho các quá trình
phản ứng hóa học, đặc biệt là trong cơ thể sinh vật.
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn. Mỗi enzim chỉ xúc tác cho 1 sự chuyển hóa.
Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Câu 8: Hợp chất hữu cơ A có chứa C, H, O, N với m C : mH : mO : mN = 9 : 2,25 : 8 : 3,5. MA =
91. Cho A tác dụng với NaOH thu được muối B và khí C bay ra. B tác dụng được với vôi tôi
xút thu được khí có tỉ khối so với He bằng 4. Xác định khối lượng mol phân tử chất C :
A. 42

B. 60

C. 45

D. 31

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp gồm CH 3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5 tác dụng với vừa đủ
0,4 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi đi qua
dung dịch AgNO3 dư thấy có 0,4 mol Ag tạo thành. Giá trị của m là :
A. 44,4 g

B. 31,2 g

C. 30,8 g

D. 35,6 g

Câu 10: Cho x gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị
biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau :

Giá trị của x là :
A. 32,4

B. 20,25

C. 26,1

D. 27,0

Câu 11: Cho 360g Glucozo lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp
thụ vào dung dịch NaOH dư được 318g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là :
A. 50%

B. 62,5%

C. 75%

D. 80%

Câu 12: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl 3 2M, sau các phản ứng thu được 7,8g kết
tủa. Giá trị của m là :
A. 6,9g

B. 16,1g

C. 10,8 hoặc 6,9

D. 6,9 hoặc 16,1

Câu 13: Nhôm bền trong môi trường khí và nước do :
A. Có mạng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước
C. Nhôm là kim loại kém hoạt động
D. Có màng hidroxit Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 14: Cho dung dịch A chứa 1 mol CH 3COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,8 mol
C2H5OH, hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng este thu được là :
A. 65,32g

B. 88,00g

C. 70,40g

D. 56,32g

Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Câu 15: Amino axit A chứa 1 nhóm chức amin bậc nhất trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng chất A, thu được CO 2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. Công thức cấu tạo và tên gọi
của A là :
A. H2N-CH2-COOH : axit amino axit axetic

B. H2N-CH2-COOH : axit amino axetic

C. H2N-CH2-COOH : amino axetic

D. H2N-C2H4-COOH : axit amino axetic

Câu 16: Cho các nhận xét sau :
(1) Có thể tạo được tối đa 2 dipeptit nhờ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Gly và Ala
(2) Khác với axit axetic , axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl
(3) Giống với axit axetic , amino axit có thể tác dụng với bazo tạo muối và nước
(4) Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quì tím thành đỏ
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly – Ala – Gly – Ala – Gly có thể thu được tối đa 2
dipeptit
(6) Cho Cu(OH)2/NaOH vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm
Số nhận xét đúng là :
A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 17: Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn :
A. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini
B. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB)
C. Một phần các nguyên tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA
D. Trừ Hidro (nhóm IA) , Bo (nhóm IIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim
loại
Câu 18: Điều nào sau đây là sai :
A. Tơ nilon 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit adipic và hexa metylen
diamin
B. Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrylat
C. Polivinyl ancol được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic
D. Tơ capron điều chế bằng phản ứng trùng hợp caprolactam.
Câu 19: Có 28,1g hỗn hợp MgCO3 và BaCO3, trong đó MgCO3 chiếm a% khối lượng. Cho
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ lượng CO 2 thu được đem sục vào dung dịch
chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được kết tủa X. Để lượng kết tủa X là lớn nhất thì giá trị của a là :
A. 44,835%

B. 14,945%

C. 59,78%

D. 29,89%

Câu 20: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO 4 và CuSO4. Cho dung
dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO 4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy
tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau :
Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

A. Cu2+, Fe3+, Fe2+

B. Cu2+, Fe2+, Fe3+

C. Fe2+, Cu2+, Fe3+

D. Fe3+, Cu2+, Fe2+

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 0,575g một kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa dung dịch
thu được cần 25g dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là :
A. Na

B. K

C. Li

D. Rb

Câu 22: Trộn 10,17g hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2và Al với 4,64g FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho
Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO 4 được dung dịch Z chứa 83,41g muối
sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chưa 0,01 mol H 2. Thêm NaOH và Z
đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thoát ra thì cần vừa đủ 0,57
mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5g chất
rắn. Giá trị của m gần nhất là :
A. 2,7

B. 3,2

C. 3,4

D. 2,5

Câu 23: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol muối Al 3+.
Điều kiện để thu kết tủa sau phản ứng là :
A. 2b < a < 4b

B. a = 2b

C. a < 4b

D. a > 4b

Câu 24: Ứng dụng nào của amino axit sau đây không đúng :
A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo thành các loại protein
của cơ thể sống.
B. Muối dinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).
C. Các axit amin có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon .
D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
Câu 25: Cho các phát biểu sau :
(a) Cấu hình electron của kim loại kiềm là những nguyên tố s
(b) Các kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(c) Các kim loại kiềm mềm do liên kết kim loại trong tinh thể yếu
(d) Ứng dụng kim loại sexi dùng làm tế bào quang điện
(e) Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối
halogenua của kim loại kiềm.
Số phát biểu đúng là :
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Tính bazo của amin đều mạnh hơn NH3
B. Metylamin có tinh bazo mạnh hơn anilin
C. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2-kNk
D. Các amin đều có khả năng nhận proton
Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Câu 27: Chọn câu sai :
A. Tơ Capron, len bền trong dung dịch axit
B. Cao su thiên nhiên có thể tham gia phản ứng cộng
C. Các cao su lưu hóa có cấu trục mạng không gian
D. Teflon là một polime bền vững về mặt hóa học
Câu 28: Cho sơ đồ :
(1)
CO2   

(2)
(3)
(4)
(C6H10O5)n    C6H12O6    C2H5OH   

CH3COOH

Tên gọi của các phản ứng nào sau đây không đúng :
A. (4) : phản ứng lên men giấm

B. (2) : phản ứng thủy phân

C. (3) : phản ứng lên men ancol

D. (1) : phản ứng cộng hợp

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,37g chất A(chứa C, H, O) thu được 0,27g H 2O và 336 ml CO2
(đktc). dA/CH4 = 4,625). Khi cho 3,7g A tác dụng với NaOH dư thì thu được 4,1g muối. CTCT
của A là :
A. CH3CH2CH2OH

B. CH3COOCH3

C. CH3CH2COOH

D. CH3COOC2H5

Câu 30: Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vào
vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra rất mạnh và nhanh. Chất tan trong dung dịch X

A. NaOH

B. H2SO4

C. FeSO4

D. MgSO4

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,34g hỗn hợp gồm metyl axetat , etyl fomat và vinyl axetat rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thu được 10g kết
tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi
như thế nào
A. tăng 3,98g

B. giảm 3,38g

C. tăng 2,92g

D. giảm 3,98g

Câu 32: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực bằng Cu, nhận thấy :
A. Nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi.
B. nồng độ Cu2+ giảm dần
C. Chỉ nồng độ SO42- thay đổi
D. nồng độ Cu2+ tăng dần
Câu 33: Để trung hòa 25g dung dịch của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100
ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là :
A. C2H7N

B. C3H5N

C. CH5N

D. C3H7N

Câu 34: Hợp chất không có tính lưỡng tính là :
Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

A. Al2(SO4)3

B. NaHCO3

C. Al2O3

D. Al(OH)3

Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Nước chứa ít hoặc không có các ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước mềm
B. Nước cứng có chứa anion HCO 3- là nước cứng tạm thời, còn chứa anion Cl- hoặc SO42hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu
C. Nước có nhiều Ca2+ và Mg2+ gọi là nước cứng vĩnh cửu.
D. Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời
Câu 36: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức A (C 5H8O2) và este nhị chức B
(C6H10O4) cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm
2 muối và hỗn hợp Z gồm 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác
dụng với một lượng CuO dư nung nóng thu được hỗn hợp hơi T (có tỉ khối hơi so với H 2 là
13,75). Cho toàn bộ hỗn hợp T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được
32,4g Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng muối có phân tử
nhỏ hơn trong hỗn hợp Y là :
A. 38,84%

B. 48,61%

C. 42,19%

D. 41,23%

Câu 37: Cho các phản ứng biểu thị các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng
(dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+).
1. M2+ + CO32- →MCO3
2. M2+ + HCO3- + OH- →MCO3 + H2O
3. 3M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2
4. M(HCO3)2 →

t

MCO3 + CO2 + H2O

Số phương pháp chỉ dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 38: Một dung dịch chứa 0,4 mol NaOH và 0,3 mol NaAlO 2. Cho 1 mol HCl vào dung
dịch đó thì thu được bao nhiêu gam kết tủa :
A. 15,6g

B. 23,4g

C. 7,8g

D. 19,5g

Câu 39: Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH. Dung dịch sau phản ứng
tác dụng với vừa đủ 0,575 mol HCl. Tìm m :
A. 18,6g

B. 17,8g

C. 18,2g

D. 16,4g

Câu 40: Phương pháp điều chế Ba kim loại :
A. Điện phân nóng chảy BaCl2
B. Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (Phương pháp nhiệt nhôm)
C. Dùng Li để đẩy Ba ra khởi dung dịch BaCl2
Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

D. Điện phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn.
Đáp án
1-A
11-C
21-A
31-D

2-B
12-D
22-C
32-A

3-C
13-A
23-C
33-C

4-D
14-D
24-B
34-A

5-B
15-B
25-A
35-C

6-D
16-A
26-A
36-B

7-A
17-C
27-A
37-A

8-D
18-C
28-D
38-A

9-C
19-D
29-B
39-B

10-A
20-D
30-C
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
n Cu 2  0, 02; n Cd2  0, 03  n Zn  0, 02  0, 03  0, 05
(m Cu  m Cd )  m Zn  0, 02.64  0, 03.112  0, 05.65  1,39g
Nên khối lượng thanh Zn tăng 1,39 gam
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
nNaOH phản ứng = 0,5 - 0,5 × 0,4 = 0,3 mol
→ nNaOH : nancol = 3 : 1.

Y là ancol ba chức.

Giả sử A là (RCOO)3R1
MRCOONa = MR + 67 =
MX = 59 × 3 + R1 =

24, 6
= 82. MR = 15. →R là CH3-. →X là (CH3COO)3R1
0,3

21,8
= 218. MR1 = 41. →R là -C3H50,1

Vậy X là CH3COONa , Y là C3H5(OH)3 → MX + MY = 82 + 92 = 174.
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án D
mC : mH : mO : mN = 9 : 2,5 : 8 : 3,5. → nC : nH : nO : nN =

9 2,5 8 3,5
:
: :
=3:9:2:1
12 1 16 14

Mà MA = 91 → A có công thức C3H9O2N
B tham gia phản ứng vôi tôi xút tạo chất khí có M= 16 ( CH4) → B có cấu tạo CH3COONa
A có cấu tạo CH3COONH3CH3 + NaOH → CH3COONa (B) + CH3NH2 (C) + H2O
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án A
Dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol AlCl3 :a mol và HCl dư : a mol
Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Bảo toàn nguyên tố Cl → nHCl= 3a +a = y
tại thời điểm 5,16 mol NaOH xảy ra sự hoà tan kết tủa → dung dịch thu được chứa NaCl : 4a
mol, NaAlO2
Có nAl(OH)3 = 0,175y = 0,175. 4a = 0,7a mol
Bảo toàn nguyên tố Al → nNaAlO2 = a - 0,7a = 0,3a mol
Bảo toàn nguyên tố Na → nNaOH= nNaAlO2 + nNaCl → 5,16 = 0,3a + 4a → a = 1,2
→ nAl = 1,2 mol → x = 1,2. 27 = 32,4 gam.
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án A
Có thể tạo được tối đa 4 dipeptit nhờ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Gly và Ala là Gly-gly.
Ala-Ala, Gly-Ala, Ala-Gly → 1 sai
axit amino axetic có chứa nhóm NH2 nên có thể tham gia phản ứng với HCl → 2 đúng
axit axetic và amino axit đều chứa nhóm COOH nên có thể tác dụng với bazo tạo muối và
nước → 3 đúng
Axit axetic và axit α-amino glutaric làm đổi màu quì tím thành đỏ → 4 sai
Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly – Ala – Gly – Ala – Gly có thể thu được tối đa 2
dipeptit là Gly-Ala, Ala-Gly → 5 đúng
Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu tím → 6 sai
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án C
Polivinyl ancol được điều chế bằng phản ứng thuỷ phần polime có dạng -(CHRCH(OOCCH3)-)n trong môi trường NaOH
Ví dụ thuỷ phân poli( vinyl axetat) : -(CH 2-CH(OOCCH3) n + nNaOH → -(CH2-CH(OH)-)n
+nCH3COONa
Câu 19: Đáp án D
Để lượng kết tủa là lớn nhất → nCa(OH)2 = nCO2 = 0,2 mol
Gọi số mol của MgCO3 và BaCO3 lần lượt là x,y
 x  y  0, 2
 x  0,1
Ta có hệ 
→
 84x  197y  28,1
 y  0,1
Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

a=

0,1.84
.100% = 29,89%
28,1

Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án C

10,17

 Fe(NO3 ) 2 : xmol

 0,56mol 
 
 Al : ymol
KHSO 4
 FeCO : 0, 04mol
3


 NaOH:0,57mol
   

↓→

t

khí

 N, O

T  CO 2 : 0, 04mol
 H : 0, 01mol
 2

+

dd

 Al3 : ymol
 3
 Fe
 Fe 2

Z

 NH 4
 K  : 0,56mol

 SO 2 : 0,56mol
 4

 Al 2O3 : 0,5y  0, 005
11,5 g  Fe O : 0,5x  0, 02
 2 3

Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch Z thu được dung dịch chứa K 2SO4: 0,28 mol ,
Na2SO4 : 0,28 mol và NaAlO2 : 0,57- 0,28-0,28 = 0,01 mol
Gọi số mol Fe(NO3)2 : x mol và Al : y mol.
180x  27y  10,17
 x  0, 04
Ta có hệ 
→
102.(0,5y  0, 005)  160.(0,5x  0, 02)  11,5
 y  0,11
Có NH4+ =

83, 41  0, 08.56  0,11.27  0,56.39  0,56.96
= 0,02 mol
18

Bảo toàn nguyên tố H → nH2O =

0,56  4.0, 08  0,01.2
= 0,23 mol
2

Bảo toàn khối lượng → m = 10,17 + 4,64 + 0,56. 136-83,41-0,23. 18 = 3.42 gam.
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án D

Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

bài này phải dùng thủ thuật chút. Vì bài toán chỉ liên quan đến CTPT nên gồm 2 chất metyl
axetat và etyl fomat cùng CTPT C3 H 6 O2 lại. còn vinyl axetat là: C 4 H 6 O 2
Gọi số mol của 2 CTPT trên lần lượt là x mol và y mol. ta có hệ:
(1) là: khối lượng: 74x + 86y = 2,34 gam.
(2) bảo toàn C. chú ý Ca(OH)2 dư: 3x + 4y = 0,1 mol.
 74x  86y  2,34
 x  0, 02
 
Vậy giải hệ: 
 3x  3y  0,1
 y  0, 01
như vậy, tính ra:  n H2O  0, 09mol
Chú ý là khối lượng dung dịch ( không phải khối lượng bình) nên lượng tăng:
. m  mCO2  m H 2O  m Ket tua  0, 09.18  0,1.44  10  3,98gam
Vậy tức là khối lượng dung dịch giảm 3,98 gam.
Câu 32: Đáp án A
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án C
Câu 36: Đáp án B
Nếu trong T không chứa HCHO → nandehit = 0,5nAg = 0,15 mol 
Có khi oxi hoa ancol bằng CuO → nH2O = nandehit = 0,15 mol 
→ Mandehit = 

13, 75.2.0,3  0,15.18
 = 37 > HCHO ( loại) 
0,15

Vậy T chắc chắn chứa HCHO: a mol và CH3CHO : b mol
 4a  2b  0,3
 a  0, 05
 
Ta có hệ  
  
 30a  44b  18  a  b   13, 75.2.2.  a  b 
 b  0, 05
Vì   nNaOH  =   0,15   mol   >   ∑nancol  =   0,1   mol   →   chứng   tỏ   A   phải   có   cấu   tạo   vòng   (   ví   dụ
CH 2  CH 2  C  O
|

|

CH 2  CH 2  O

 )  và B có cấu tạo CH3OOC­CH2­COOC2H5:0,05 mol

Muối thu được gồm HOCH2­CH2­CH2­CH2­COONa : 0,05 mol và NaOOC­CH2­COONa:
0,05 mol
% HOCH2­CH2­CH2­CH2­COONa= 

0, 05.140
 .100% = 48,61%.
0, 05.148  0, 05.140

Câu 37: Đáp án A
Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án A

Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải