Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý và Vi điều khiển Có đáp án
Vi xử lý - Vi điều khiển
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
DUYỆT BỘ MÔN
MÔN Vi xử lý - Vi điều khiển
KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ môn Kỹ thuật Máy tính
Thời gian làm bài: 70 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Chú ý: -
Sinh viên làm bài độc lập, không được phép sử dụng tài liệu
Không viết, vẽ vào đề thi, đề thi phải nộp cùng bài thi
Mã đề thi
C©u 1 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0ABH
CLR C
C=0
ADDC A, #0BAH
A = AB + BA + C
Kết quả của thanh ghi A là:
A.
C.
C©u 2 :
A.
ABH
BAH
ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi
dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi
dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn
điện.
C©u 3 : Cho đoạn chương trình:
B. 65H
D. 66H
B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.
D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu
khi mất nguồn điện.
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. 5AH
B. 2DH
C. 96H
D. D2H
C©u 4 : Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
Page: 1
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV A,#3
MOV R3,#16
MOV R0,#75
XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị
A. 15H
B. 76H
C. 1BH
D. 40H
C©u 5 : Cho đoạn chương trình:
MOV R0,#7
MOV A,#15H
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị
7H
B. 15h
21h
D. 1H
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
PROM
B. Flash ROM
MROM
D. EPROM
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
27256 KB
B. 27256 Kbit
D. 32 KB
32 Kbit
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0FFH
MOV R0, #0F0H
XRL A, R0
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 00H
C. F0H
C©u 9 : Cho đoạn mã Assembler sau:
SETB C C = 1
B. 0FH
D. FFH
MOV A, #0C9H
MOV R2, #54H
SUBB A, R2
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 54H
C. C9H
C©u Cho đoạn chương trình:
Page: 2
B. 74H
D. 75H
Vi xử lý - Vi điều khiển
10 :
MOV R0,#7
MOV A,#21
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 7
B. 15h
C. 21h
D. 1
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051:
11 :
A. INC
B. XCH
C. CPL
D. SWAP
C©u Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 3 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
12 :
A. RS0 = 1, RS1 = 1
B. RS0 = 1, RS1 = 0
C. RS0 = 0, RS1 = 0
D. RS0 = 0, RS1 = 1
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
13 :
A. 2764 KB
B. 2764 Kbit
D. 8 KB
C. 8 bit
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
14 :
CLR C
MOV A, #0FFH
MOV B, #05H
SUBB A,B
A.
C.
C©u
15 :
A.
C.
C©u
16 :
A.
C.
C©u
17 :
Kết quả của thanh ghi A là:
B. FAH
Không xác định
4H
D. FEH
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
6232 KB
B. 32 KB
6232 Kbit
D. 32 Kbit
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số:
MOV A,@A+DPTR
LCALL rel
Cho đoạn chương trình:
B. ACALL rel
D. SJMP rel
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
Page: 3
Vi xử lý - Vi điều khiển
SD1:
MOV @R0,A
RRC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 1FH
B. F8H
D. E1H
C. 87H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
18 :
MOV P3, #55H
CLR P3.2
A.
C.
C©u
19 :
A.
C.
C©u
20 :
A.
C.
C©u
21 :
Kết quả của thanh ghi P3 là
B. 51h
55h
56h
D. 57h
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H + 57H)
CY = 0, AC = 1
B. CY = 1, AC = 1
CY = 1, AC = 0
D. CY = 0, AC = 0
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0:
JNZ rel
JNC rel
Cho đoạn chương trình:
B. JZ rel
D. JC rel.
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RRC A
DJNZ R0,SD1
A.
C.
C©u
22 :
A.
C.
C©u
Page: 4
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
E1H
B. 1FH
D. F8H
87H
Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:
RXD
T0
Cho đoạn chương trình:
B. TXD
D. INT0
Vi xử lý - Vi điều khiển
23 :
MOV R0,#7
MOV A,#15H
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị
A. 15h
B. 7H
C. 1H
D. 21h
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
SETB C
24 :
MOV A, #56H
MOV 66H, #76H
MOV R0, #66H
SUBB A, @R0
A.
C.
C©u
25 :
A.
C.
C©u
26 :
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 66H là:
56H
B. 76H
66H
D. DFH
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (00H - 01H)
CY = 0, AC = 0
CY = 1, AC = 0
Cho đoạn mã Assembler sau:
B. CY = 1, AC = 1
D. CY = 0, AC = 1
MOV R0,#7FH
MOV 7EH,#00H
MOV 7FH,#40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là:
A. (7EH)=00H , (7FH)=40H
B. (7FH)=40F , (7FH)=00H
C. (7EH)=FFH , (7FH)=3FH
D. (7FH)=3FH , (7FH)=FFH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
27 :
CLR C
MOV A ,#0FFH
Page: 5
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV B ,#05H
SUBB A,B
Kết quả của thanh ghi B là
A. 4H
B. 5H
C. FAH
D. FEH
C©u Khi bộ định thời số 0 trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung
28 : nhịp từ chân nào ?
A. T0
B. RXD
C. TXD
D. INT0
C©u Cho đoạn chương trình:
29 :
ORG 00H
MAIN:
MOV
R0,#3
MOV
A,R0
MOV
DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC
R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB
0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB
92H,82H,0F7H,80H,90H
end
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:
A. 99H
B. A4H
C. B0H
D. 92H
C©u Cho đoạn chương trình:
30 :
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
Page: 6
Vi xử lý - Vi điều khiển
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị:
A. 2DH
B. 96H
C. 69H
D. 5AH
C©u Cho đoạn chương trình:
31 :
ORG 00H
MAIN:
MOV
R0,#6
MOV
A,R0
MOV
DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC
R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB
0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB
92H,82H,0F7H,80H,90H
end
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. F7H
B. 92H
C. 82H
D. 80H
C©u Cho đoạn chương trình:
32 :
ORG 00H
MOV A,#42H
MOV R5,#35 =23H
MOV R0,#05H
XCH A,@R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 45H
B. 32H
Page: 7
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. 22H
D. 43H
Cho
đoạn
mã
Assembler
sau:
C©u
33 :
MOV A, #93H
MOV R0, #77H
ADD A, R0
ADDC A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là
A. 93H
B. 77H
C. 82H
D. 0AH
C©u Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
34 :
A. MROM
B. Flash ROM
C. UV-EPROM
D. PROM
C©u Cho đoạn chương trình:
35 : MOV R7,#0D6H
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 5
B. D9H
C. D6H
D. 6
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
36 :
MOV P2, #00H
CPL P2.1
CPL
P2.0
Kết quả của thanh ghi P2 là:
A. 4h
C. 5h
C©u Cho đoạn chương trình:
37 :
ORG 00H
MAIN:
Page: 8
MOV
R0,#7
MOV
A,R0
B. 3h
D. 1
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV
DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC
R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB
0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB
92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 06h
B. 80h
C. F7h
D. 07h
C©u Cho đoạn chương trình:
38 :
ORG 00H
MAIN:
MOV
R0,#9
MOV
A,R0
MOV
DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC
R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB
0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB
92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. F9H
B. C0H
C. 90H
D. A4H
C©u Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:
39 :
A. SRAM
B. PROM
C. MROM
D. DRAM
Page: 9
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u Cho đoạn chương trình:
40 :
MOV R7,#04CH
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC
R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A cho giá trị:
A. 06H
B. 07H
C. 0CH
D. 40H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
41 :
MOV A ,#0F0H
MOV B ,#0FH
ADD A,B
Kết quả của thanh ghi B là
A. F4H
C. 3H
C©u Cho đoạn chương trình:
42 :
ORG 00H
B. FH
D. 5H
MOV A,#75H
MOV R2,#3FH
MOV R0,#2
XCH A,@R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 75H
B. 7FH
C. 35H
D. 3FH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
43 :
MOV A ,#0C3H
MOV R0 ,#0AAH
ADD A,R0
Kết quả của cờ là:
A. CY=0,AC=0
Page: 10
B. CY=1,AC=0
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. CY=1,AC=1
D. CY=0,AC=1
Cho
đoạn
mã
Assembler
sau:
C©u
44 :
MOV A,#0F0H
ORL A,#0FH
Kết quả của thanh ghi A là:
A.
C.
C©u
45 :
A.
C.
C©u
46 :
A.
C.
C©u
47 :
A.
C.
C©u
48 :
FFH
B. 0FH
F0H
D. 00H
Đối với chip 8051 thì vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) được lưu giữ trong
Bộ nhớ dữ liệu bên trong
B. Bộ nhớ chương trình bên trong
Bộ nhớ chương trình bên ngoài
D. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài
Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:
SRAM
B. EEPROM
Flash ROM
D. DRAM
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
MROM
UV-EPROM
Cho đoạn chương trình:
B. Flash ROM
D. PROM
ORG 00H
MAIN:
MOV
R0,#2
MOV
A,R0
MOV
DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC
R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB
0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB
92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R1 chứa giá trị:
A. 90H
B. F9H
C. A4H
D. C0H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
49 :
Page: 11
Vi xử lý - Vi điều khiển
A. 512 KB
B. 62512 Kbit
C. 62512 KB
D. 512 Kbit
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
50 :
MOV A ,#0C3H
MOV R0 ,#0AAH
ADD A,R0
A.
C.
C©u
51 :
A.
C.
C©u
52 :
A.
C.
C©u
53 :
Kết quả của thanh ghi A là:
AAH
B. 6DH
C3H
D. 6BH
Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là:
7FH
B. FFH
2 FH
D. 08 H
Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu
nội dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):
CJNE R0, #00H, rel
B. CJNE 00H, R0, rel
CJNE R0, 00H, rel
D. CJNE #00H, R0, rel
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#0D6H
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0
DEC R0
MOV @R0, A
A.
C.
C©u
54 :
A.
C.
C©u
55 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
D6H
B. 5
D9H
D. 6
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài:
LCALL rel
ACALL rel
Cho đoạn chương trình :
MOV A,#18H
SD1:
SETB C
MOV P1,A
Page: 12
B. SJMP rel
D. MOV A,@A+DPTR
Vi xử lý - Vi điều khiển
LCALL DELAY500MS
RRC A
JNC
SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị
A. E3H
B. 23H
C. 88H
D. F1H
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (78H + 87H)
56 :
A. AC = 0, P = 1
B. AC = 0, P = 0
C. AC = 1, P = 0
D. AC = 1, P = 1
C©u Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0
57 :
A. JNC rel
B. JNZ rel
C. JZ rel
D. JC rel.
C©u Cho đoạn chương trình:
58 :
MOV R7,#04CH
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC
R0
MOV @R0, A
A.
C.
C©u
59 :
A.
C.
C©u
60 :
A.
C.
C©u
61 :
A.
C.
C©u
62 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 cho giá trị:
06H
B. 40H
0CH
D. 07H
Với lệnh Movx, thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ:
RAM ngoài
B. ROM ngoài
ROM trong
D. RAM trong
Để báo kết quả tính toán của phép toán số học (phép toán có dấu) có nằm trong khoảng từ -127 đến
+128 hay không thì chip 8051 sử dụng cờ nào?
Cờ tràn OV
B. Cờ nhớ phụ AC
Cờ nhớ CY
D. Cờ F0
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
6116 KB
6116 Kbit
Cho đoạn mã Assembler sau:
B. 16 KB
D. 16 Kbit
MOV A,#93H
MOV R0,#77H
Page: 13
Vi xử lý - Vi điều khiển
ADD A,R0
ADDC A,R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
A.
C.
C©u
63 :
A.
C.
C©u
64 :
93H
B. 77H
82H
D. 0AH
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
PROM
MROM
Cho đoạn chương trình:
B. Flash ROM
D. EPROM
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RLC A
DJNZ R0,SD1
A.
C.
C©u
65 :
A.
C.
C©u
66 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
E1H
B. F8H
1FH
D. 87H
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
POP A
POP SP
Cho đoạn mã Assembler sau:
B. POP DPL
D. POP R0
MOV R1, #0F0H
MOV @R1, #0FH
MOV A, #0F0H
ADD A, @R1
Kết quả của thanh ghi A là
A. 0H
B. F0H
C. FEH
D. FFH
C©u Lệnh hoán chuyển nội dung của hai nibble (hai nửa 4 bit) của thanh ghi A:
67 :
A. SWAP
B. PULL
C. POP
D. PUSH
C©u Cho đoạn chương trình:
68 :
ORG 00H
Page: 14
Vi xử lý - Vi điều khiển
MAIN:
MOV
R0,#7
MOV
A,R0
MOV
DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC
R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
A.
C.
C©u
69 :
A.
C.
C©u
70 :
A.
C.
C©u
71 :
DB
0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB
92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
80h
B. 07h
06h
D. F7h
Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 2 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
RS0 = 1, RS1 = 0
B. RS0 = 0, RS1 = 1
RS0 = 1, RS1 = 1
D. RS0 = 0, RS1 = 0
Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài:
1 µs
12 µs
Cho đoạn chương trình:
B. 6 µs
D. 2 µs
ORG 00H
MAIN:
MOV
R0,#7
MOV
A,R0
MOV
DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC
R0
MOV @R0,A
Page: 15
Vi xử lý - Vi điều khiển
SJMP $
CSDL:
DB
0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB
92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị :
A. 06h
B. 07h
C. F7h
D. 80h
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
72 :
MOV A, #7FH
MOV R0, #26H
MOV 26H, #0AAH
ADD A, 26H
ADDC A, @R0
A.
C.
C©u
73 :
A.
C.
C©u
74 :
Kết quả của thanh ghi R0 là:
D4H
B. 26H
D3H
D. 7FH
Nếu không khởi động thanh ghi SP thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:
08H
30H
Cho đoạn chương trình:
B. 80H
D. 00H
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 5AH
B. 96H
C. 2DH
D. 4BH
Cho
đoạn
chương
trình:
C©u
75 :
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
Page: 16
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV @R0,A
RL A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 2DH
B. A5H
C. 96H
D. 5AH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
76 :
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
A.
C.
C©u
77 :
A.
C.
C©u
78 :
A.
C.
C©u
79 :
A.
C.
C©u
80 :
A.
C.
C©u
81 :
A.
C.
C©u
82 :
A.
C.
C©u
83 :
7FH
B. 7EH
FFH
D. 3FH
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
2716 KB
B. 2716 Kbit
2 Kbit.
D. 2 KB
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) bằng 0:
JZ rel
B. JNZ rel
JNC rel
D. JC rel.
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
27128 KB
B. 16 Kbit
27128 Kbit
D. 16 KB
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH + 01H)
AC = 0, P = 1
AC = 1, P = 1
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
B. AC = 1, P = 0
D. AC = 0, P = 0
MOV A, #FF0H
B. MOV A, #35
MOV A, #05H
D. MOV A, #0FFH
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ
chương trình
SJMP
B. RJMP
LJMP
D. AJMP
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0F4H
Page: 17
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV B, #0FH
ADD A,B
Kết quả của thanh ghi B là:
A. F4H
C. 3H
C©u Cho đoạn chương trình:
84 :
MOV R7,#6BH
B. FH
D. 5H
MOV R0,#7
MOV A,#0F0H
XRL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
A.
C.
C©u
85 :
A.
C.
C©u
86 :
A.
C.
C©u
87 :
A.
C.
C©u
88 :
A.
C.
C©u
89 :
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
06H
B. 6BH
9BH
D. 0F0H
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (83H + 49H)
AC = 0, OV = 0
B. AC = 0, OV = 1
AC = 1, OV = 0
D. AC = 1, OV = 1
Lệnh giảm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của thanh ghi R0 khác 0
(ở chế độ mặc định):
DJNZ R0, rel
B. CJNE R0, #00H, rel
DJNZ rel, R0
D. CJNE R0, 00H, rel
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0:
JC rel.
B. JNZ rel
JNC rel
D. JZ rel
Để vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là 40H thì thanh ghi SP phải có giá trị là:
39H
40H
Cho đoạn mã Assembler sau:
B. 3FH
D. 41H
MOV A, #0F4H
MOV B, #0FH
ADD A,B
Kết quả của thanh ghi A là:
A. FH
B. 3H
C. 5H
D. F4H
C©u Để báo số chữ số 1 trong thanh ghi A là số chẳn hay lẻ thì chip 8051 sử dụng cờ nào?
90 :
Page: 18
Vi xử lý - Vi điều khiển
A. Cờ F0
B. Cờ nhớ phụ AC
C. Cờ tràn OV
D. Cờ nhớ CY
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
91 :
A. MOV #0B0H, A
B. MOV B0H, A
C. MOV A, B0H
D. MOV A, #0B0H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
92 :
A. 4 Kbit.
B. 2732 KB
C. 2732 Kbit
D. 4 KB
C©u Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
93 :
A. TCON
B. TIMER0
C. TIMER1
D. TMOD
Cho
đoạn
mã
Assembler
sau:
C©u
94 :
MOV A, #0C3H
MOV R0, #0AAH
ADD A, R0
A.
C.
C©u
95 :
A.
C.
C©u
96 :
Kết quả của thanh ghi R0 là:
C3H
B. AAH
6DH
D. 6BH
Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A:
MOV A, R0
MOV R0, A
Cho đoạn chương trình:
B. MOVX A, R0
D. MOV A, @R0
MOV R7,#6BH
MOV R0,#7
MOV A,#0F0H
XRL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 06H
B. 0F0H
C. 6BH
D. 9BH
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (AAH +BDH)
97 :
A. AC = 0, P = 0
B. AC = 1, P = 1
C. AC = 0, P = 1
D. AC = 1, P = 0
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
98 :
MOV R0, #20H
MOV A, #3FH
MOV 20H, #75H
Page: 19
Vi xử lý - Vi điều khiển
XCH A, @R0
Kết quả của thanh ghi A là:
A.
C.
C©u
99 :
A.
C.
C©u
100 :
3FH
B. 75H
20H
D. 57H
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1
JC rel.
JNZ rel
Cho đoạn chương trình:
B. JNC rel
D. JZ rel
MOV R7,#05CH
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC
R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị
A. 0CH
B. 6H
C. 5CH
D. 7H
C©u Cho đoạn chương trình:
101 :
ORG 00H
MOV A,#3
MOV R3,#16
MOV R0,#75
XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 1BH
B. 15H
C. 40H
D. 76H
C©u Cho đoạn chương trình:
102 :
ORG 00H
MOV A,#7
MOV R7,#3FH
MOV R0,#42
XCH A,R0
Page: 20