So giao duc hung yen lan 1 nam 2017 file word co loi giai

  • doc
  • 13 trang
SỞ GD  ĐT
TỈNH HƯNG YÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 2: Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồn tại chủ yếu ở dạng?
A. Anion
B. Cation
C. Phân tử trung hòa
D. Ion lưỡng cực
Câu 3: Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre, … khi cho tác dụng với hỗn hợp
HNO3/ H2SO4 đặc, đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói.
X là:
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 4: So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi là:
A. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều.
B. Thấp hơn do giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.
C. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
D. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
Câu 5: Trong dãy các kim loại: Al, Cu, Au và Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là:
A. Au
B. Cu
C. Al
D. Fe
Câu 6: Cho các chất sau : Ala – Ala – Gly ; Ala – Gly ; Gly – Ala – Phe – Phe – Gly ; Phe – Ala – Gly;
Gly – Phe. Số chất có phản ứng màu biure là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu
cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
A. H2N – [CH2]5 – COOH
B. CH2 = C (CH3)COOCH3
C. CH2 = CHCOOH
D. CH2 = CHCOOCH3
Câu 8: Để phân biệt các dung dịch glucozơ ; saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây
làm thuốc thử?
A. AgNO3/ NH3 và NaOH
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3
C. HNO3 và AgNO3/ NH3
D. Nước brom và NaOH
Câu 9: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin; metylamin; đimetylamin; đimetylmetylamin tác dụng
vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 45,65 gam
B. 45,95 gam
C. 36,095 gam
D. 56,3 gam
Câu 10: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và
có nhiều nhóm OH liền kề nhau là:
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.
Câu 11: Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bại đứt. Để
nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất?
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 12: Cho các polime: tơ visco; len; tơ tằm; tơ axetat; bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 64,8
B. 72
C. 144
D. 36
Trang 1

Câu 14: Dẫu mơ để lâu dễ bị ôi thiu là do?
A. Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu.
B. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi.
C. Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí.
D. Chất béo bị rữa ra.
Câu 15: X là một α – aminoaxit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và 1 nhóm – COOH . Cho 28,48 gam X
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 40,16 gam muối. Tên gọi của X là :
A. Axit aminoaxetic
B. Axit α- aminobutiric
C. Axit α – aminopropionic
D. Axit α – aminoglutaric
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein ?
A. Là thành phần tạo nên chất dẻo.
B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
C. Là cơ sở tạo nên sự sống.
D. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật.
Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Ở điều kiện thường dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
B. Chất béo có chứa các gốc axit béo không no thường ở trạng thái rắn.
C. Mỡ động vật, dầu thực vật thường tan tốt trong nước.
D. Chất béo chứa chủ yếu gốc axit béo C17H35COO thường có trong dầu thực vật.
Câu 18: Trong các dung dịch frutozơ; glixerol; saccarozơ; ancol etylic và tinh bột. Số dung dịch có thể
hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 1
Câu 19: Cho dãy các chất sau: etyl axetat; triolein ; tơ visco ; saccarozơ; xenlulozơ và frucrozơ. Số chất
trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4,48 gam Fe bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X. Cho HCl
đến dư vào X thu được dung dịch Y có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5. Giá trị của m là :
A. 20,48
B. 14,72
C. 25,60
D. 26,88
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Dung dịch CuSO4 dùng trong công nghiệp để chữa mốc sương cho cà chua.
B. Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.
C. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam.
D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.
Câu 22: Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ?
A. Na
B. Li
C. Ba
D. Cs
Câu 23: Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm
CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng, thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số
mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là :
A. 2:1
B. 3:2
C. 3:1
D. 5:3
Câu 24: Cho các phát biểu sau :
(a) Gang là hợp kim của sắt có từ 0,01 – 2 % khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
Số phát biểu sai là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 25: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H 2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch
HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 61,9
B. 28,8
C. 52,2
D. 55,2
Câu 26: Oxit nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng ?
A. P2O5
B. Al2O3
C. Cr2O3
D. K2O
Trang 2

Câu 27: Hỗn hợp X chứa 3 este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bảo từ
các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hế 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O 2, thu được
0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75 M thu được hỗn hợp Y
chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A
và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a: b là:
A. 0,6
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,4
Câu 28: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được
0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO 2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 65,6 gam.
Mặt khác, đốt cháy 1,51 m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O 2 thu được CO2, H2O, N2. Giá trị của a gần
nhất với ?
A. 3,0
B. 2,5
C. 3,5
D. 1,5
Câu 29: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4 ; FeCl2 ; Cr(NO3)3 ;
K2CO3 ; Al(NO3)3; K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ống nghiệm trên. Sau khi các
phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 30: Hợp chất hữu cơ đơn chức X phân tử chỉ chứa các nguyên tố C, H, O và không có khả năng
tráng bạc. X tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO 2
(đktc) ; 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC6H4CH3
C. HCOOC6H5
D. H3CC6H4COOH
Câu 31: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO 2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ a:b là
A. 7:4
B. 4:7
C. 2:7
D. 7:2
Câu 32: Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng gương, nhưng sau khi đun nóng với dung dịch
H2SO4 loãng tạo dung dịch có phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Một phân tử saccazozơ bị thủy phân thành một phân tử gluczơ và một phân tử fructozơ
B. Một phân tử saccarozơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructozơ
C. Đã có sự tạo thành anđehit axetic sau phản ứng.
D. Một phân tử saccarozơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucozơ
Câu 33: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO 3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol
NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V
lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư và X thấy lượng NaOH phản
ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 1,344
B. 1,792
C. 2,24
D. 2,016
Câu 34: Cho các chất sau đây: H 2; AgNO3/ NH3 dư; Cu(OH)2; NaOH và O2. Với điều kiện thích hợp. Số
chất phản ứng với glucozơ:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 35: Chất A có công thức phân tử là C4H9O2N, biết:
o
A + NaOH  t B + CH3OH (1)
o
B + HCl  t C + NaCl (2)
Biết B là muối của α – amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là:
A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
Trang 3

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2 sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol
H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10
B. 0,12
C. 0,14
D. 0,16
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 38: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784
lít khí ở catot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khi thu được ở cả hai điện cực là
2,7888 lít. Biết thể tích của các khí đều ở đktc. Giá trị của m là :
A. 4,788
B. 4,480
C. 1,680
D. 3,920
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khi bà mẹ mang thai cần bổ sung các thức ăn giàu sắt.
B. Saccarin (C7H5NO3S) là một loại đường hóa học có giá trị dinh dưỡng cao và độ ngọt gấp 500 lần
saccarozơ nên có thể dung cho người mắc bệnh tiểu đường.
C. Dầu mỡ qua sử dụng có nhiệt độ cao (rán, quay) nếu tái sử dụng có nguy cơ gây ung thư
D. Melemine (C3H6N6) không có giá trị dinh dưỡng trong sữa, ngược lại có thể gây ung thư, sởi thận.
Câu 40: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm
Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H 2 (đktc)
và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Giá trị của a là :
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326.

1.A
11.B
21.C
31.A

2.D
12.C
22.D
32.A

3.A
13.D
23.C
33.B

4.B
14.B
24.A
34.B

ĐÁP ÁN
5.A
6.A
15.C
16.A
25.A
26.C
35.B
36.C

7.B
17.A
27.D
37.C

8.B
18.C
28.B
38.B

9.B
19.A
29.B
39.B

10.B
20.C
30.A
40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Có 4 đồng phân cấu tạo là este ứng công thức phân tử C4H8O2 là:
HCOOC3H7; HCOOCH(CH3)2; CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
Câu 2: Đáp án D
Trong phân tử amino axit, nhóm NH2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì vậy
amoni axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử

Trang 4

Câu 3: Đáp án A
Trong tự nhiên, xelulozo (C6H10O5)n có nhiều trong bông, đay, tre… khi cho tác dụng với hỗn hợp HNO3
trong H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ xelulozơ trinitrat [C6H7(ONO2)3]n dễ cháy, nổ mạnh được dùng
làm thuốc súng không khói.
Câu 4: Đáp án B
Giữa các phân tử este không có liên kết hiđro vì thế este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có
cùng số nguyên tử C.
Câu 5: Đáp án A
Dãy sắp xếp tính dẻo theo thứ tự giảm dần: Au > Cu > Al > Fe
Câu 6: Đáp án A
Các peptit có phản ứng màu biure phải có ít nhất 2 liên kết peptit.
Vậy có 3 peptit thỏa mãn: Ala – Ala – Gly; Gly – Ala – Phe – Phe – Gly; Phe – Ala – Gly
Câu 7: Đáp án B
Phương trình phản ứng:

Câu 8: Đáp án B
Thuốc thử
Cu(OH)2
AgNO3/NH3
Câu 9: Đáp án B

Glucozơ
Phức xanh lam
Kết tủa tráng bạc

Saccarozơ
Phức xanh lam
Không hiện tượng

Hồ tinh bột
Không hiện tượng
Không hiện tượng

Phương pháp: Bảo toàn khối lượng
m muo�  m amin  36,5.n HCl  45,95gam
i khan
Câu 10: Đáp án B
Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol)
- Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng – glucozơ có màu xanh lam
2C6 H12O6  Cu  OH  2 

C H
6

O6  2 Cu  2H 2 O

11

Tính chất của anđehit
- Với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc:
CH2 OH  CHOH  4 CHO  2 Ag  NH3  2  OH  CH2OH  CHOH  4 COONH 4  2Ag  2NH3  H2O Câu


11: Đáp án B
Trang 5

Khi sử dụng kim loại Cu nối vào thì lúc này dây Cu chỉ bị ăn mòn hóa học (quá trình ăn mòn xảy ra
chậm) dây sẽ bền hơn. Nếu sử dụng kim loại khác như Zn, Mg, Fe thì sẽ tạo thành một cặp điện cực và
xảy ra ăn mòn điện hóa học (quá trình ăn mòn xảy ra nhanh hơn).
Câu 12: Đáp án C
Thiên nhiên
Có nguồn gốc từ thiên nhiên:

Tổng hợp
Do con người tổng hợp nên

Nhân tạo (Bán tổng hợp)
Lấy polime thiên nhiên và

VD: Xenlulozơ, tinh bột…

VD: Polietilen; poli(vinyl

chế hóa thành polime mới

clorua)…
Vậy có 4 polime thiên nhiên là tơ tằm, bông, len và tinh bột

VD: tơ axetat, tơ visco,…

Câu 13: Đáp án D
Ta có n glu 

1
1
nCO  nCaCO  0,2 mol  m glu  36 gam
2
3
2
2

Câu 14: Đáp án B
Dầu mỡ đề lâu dễ bị ôi thiêu là do nối đôi C = C của gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxi trong
không khí tạo thành peoxit, chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp: Tăng giảm khối lượng
m HCl  m amin  m muo� nHCl  0,32mol  M X  28,48 : 0,32  89
i
X là NH2CH(CH3)COOH.
Câu 16: Đáp án A
Protêin là thành phần không thể thiếu của tất cả cơ thể sinh vật, nó là cơ sở của sự sống. Không những
thế, protein còn là một loại thức ăn chính của con người và nhiều động vật dưới dạng thịt, cá, trứng.
Câu 17: Đáp án A
A. Đúng. Thành phần của dầu thực vật là các axit béo được tạo thành từ các axit béo không no.
B. Sai. Chất béo có chứa các gốc axit béo không no, thường ở trạng thái lỏng.
C. Sai. Mỡ động vật, dầu thực vật không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Sai. Chất béo chứa chủ yếu gốc axit béo C17H35COO (gốc no) thường có trong mỡ động vật.
Câu 18: Đáp án C
Những chất tác dụng với Cu(OH)2
- Phản ứng ở nhiệt độ thường:
Ancol đa chức có các nhóm –OH liền kề nhau, những chất có nhiều nhóm –OH kề nhau:
+ Hiện tượng: Tạo phức màu xanh lam
+ Những chất thường gặp: etilenglicol (C2H4(OH)2); glixerol (C3H6(OH)2); glucozơ (C6H12O6); fructozơ
(C6H12O6); saccarozơ (C12H22O11); mantozơ (C12H22O11).
Axit cacboxylic (-COOH): phản ứng tạo dung dịch màu xanh nhạt
Tripeptit trở lên và protein: phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH—tạo thành phức màu tím.
Trang 6

- Phản ứng đun nóng:
Những chất có chứa nhóm chức anđehit –CHO:
+ Hiện tượng: Tạo kết tủa Cu2O đỏ gạch.
+ Những chất chứa nhóm –CHO thường gặp: anđehit; glucozơ (C6H12O6); mantozơ (C6H12O11)
+ Ngoài ra còn có frutozơ (C6H12O6), axit fomic (HCOOH), este của axit fomic (HCOOR)
Lưu ý: Những chất chỉ có nhóm chức –CHO thì không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Vậy có 3 chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: Fructozơ, glixerol, saccarozơ.
Câu 19: Đáp án A
Phản ứng thủy phân các chất sau:
- Frutozơ, tơ visco không tham gia phản ứng thủy phân
0

H
- Etyl axetat: CH3 COOC2 H 5  H2 O   2 SO4 ,t CH3COOH  C2 H5OH

H ;t
- Triolein:  C17 H33COO  3 C3 H5  H2 O    C17 H33COOH  C3 H 5  OH  3


0

H
- Xenlulozơ  C6 H10 O5  n  nH 2 O    nC6 H12 O6


H
- Saccarozơ C12 H 22 O11  H 2 O    C6 H12 O6  glucozo   C6 H12O 6  fructozo 


Câu 20: Đáp án C
- Khi cho dung dịch X tác dụng với HCl dư thì dung dịch Y thu được có chứa Fe3+
- Theo đề thì lượng HNO3 dùng vừa đủ để hoàn tan 0,08 mol Fe nên xảy ra các tình huống:
+ Dung dịch X chỉ chứa Fe2+ hoặc chỉ chứa Fe3+ hoặc chứa cả Fe2+ và Fe3+
- Để hòa tan m gam Cu thì trong dung dịch X lúc này chỉ chứa Fe(NO3)3 0,08 mol)

=> Dung dịch Y có các ion Fe3+: 0,08 mol và NO3 : 0,24 mol khi hòa tan Cu thì:

3Cu  8H   2NO3  3Cu2  2NO  4H 2O;Cu  2Fe3  Cu2  2Fe 2

0,36

 0,24

0,04  0,08

 m Cu  0,4.64  25,6 gam
Câu 21: Đáp án C
A. Đúng. Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp dễ chữa mốc sương cho cà chua.
B. Đúng. Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy:
C2 H5 OH  2CrO3  Cr2 O3  2CO2  3H2 O
C. Sai. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phản ứng sau:
CuSO4  2NH3  2H 2 O  Cu  OH  2 xanh lam   NH 4  2 SO4
Cu  OH  2  4NH 3  Cu  NH 3  2   OH  2 : Phức màu xanh lam


D. Đúng. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ rát mỏng.
Câu 22: Đáp án D
Trang 7

Câu 23: Đáp án C
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố
BTKL: 133,5n AlCl3  127n FeCl2  m Al  m Y  m ra�  65,58gam
n
BTNL Al: n AlCl3  n Al  0,32
 n AlCl  0,32 mol

3
 
 n FeCl2  0,18mol

135n CuCl  162,5n FeCl  m Y  74,7

2
3
Trong Y: 
 BTNT Cl  2 n CuCl2  3n FeCl3  3n AlCl3  2n FeCl2  1,32

 n CuCl  0,12
n FeCl
3

2
3
 


n CuCl
1
 n FeCl3  0,36
2

Câu 24: Đáp án A
(a) Sai. Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa 2 – 5% khối lượng C ngoài ra còn 1 lượng nhỏ
các nguyên tố khác như Si, Mn, S…
(b) Đúng. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2  và Mg2 
(c). Sai. Cho từ từ HCl vào K2CrO4 dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu lục
14HCl  K 2 Cr2 O7  2KCl  2CrCl3  3Cl2  7H2 O
(d) Sai, bột nhôm trộn sắt (III) oxit (bột tecmit) được dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm
2Al  Fe2 O3  Al2 O3  2Fe
Vậy có 3 phát biểu sai là (a)(c)(d)
Câu 25: Đáp án A
Phương pháp: bảo toàn khối lượng
Xét toàn bộ phản ứng:
 nA  nB  n X
 n  0,1mol


  A

 n B  0,2 mol
 2n A  n B  n NaOH  n HCl
Khi do dung dịch Y tác dụng với NaOH thì n H2O  n NaOH  0,8 mol
BTKL: m ra�khan  147nA  75nB  36,5n HCl  40n NaOH  18n H2O  61,9 gam
n
Câu 26: Đáp án C
Cr2O3 chỉ tan trong dung dịch kiềm đặc và nóng chảy.
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp: qui đổi, bảo toàn nguyên tố; bảo toàn khối lượng

Trang 8

Qui đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon Cx H y và nhóm –COO(CO2). Vì vậy khi đốt X thì số mol O2
tham gia phản ứng chính bằng số mol O2 đốt gốc Cx H y .
BTNT O: n CO2  kh�o� x Hy   n O2  0,5n H2O  0,28mol  m Cx Hy  12.nCO2  2n H2 O  4,32 gam
�t C
Khi X + NaOH:
n  COO  n NaOH  0,42  m C

XHY

 24,96  44.n CO  6,48
2

 n X  trong 24,96    0,2.6,48 : 4,32  0,3 mol
n  COO  trong 0,2 mol X   0,42 :1,5  0,28mol
NX: n C  tronggo� x H y   n C  trongn ho�COO   0,28 . Vì thế số nguyên tử C trong gốc Cx H y bằng số nhóm –COO
m
cC
trong các phân tử este.
Mặt khác, n  COO  0,42 : 0,3  1,4
=> Các este là: HCOOCH3; (COOCH3)2 và HCOOCH2CH2OOCH
BTKL: 68.n HCOONa  134.n COONa 2  m X  40.n NaOH  m ancol  28,38
BTNT Na: n HCOONa  2n COONa 2  n NaOH  0,42
 n HCOONa  0,24 mol
m HCOONa
0,24.68

 


 1,353
m  COONa
0,09.134
 n  COONa 2  0,09 mol
2
Câu 28: Đáp án B
Phương pháp: qui đổi
Qui đổi 0,1 mol hỗn hợp E thành: C2H3ON; -CH2 và H2O
Với n C2 H3ON  2n Na2CO3  0, 4 mol và n H2O  n E  0,1mol
Cho 0,1 mol E tác dụng với NaOH thu được hỗn hợp muối gồm C2H4O2Na (0,4mol) và –CH2. Khi đốt
hoàn toàn lượng muối trên thì ta có:







44nCO  18n H O  m b� ta�  44 1,5nC H ON  n CH  18. 2n C H O Na  n CH
nh ng
2

2

2

3

2

2

4

2

2

  65,6 gam

 n  CH  0,4 mol
2

 n O  p� y   2,25n C H ON  1,5n  CH  1,5mol
cha�
2 3
2
2
Vậy n O2  khi �t cha�1,51gE   1,51.1,5  2,265 mol
o� y
Câu 29: Đáp án B
(1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 + 2 NH3 + 2 H2O
(2) Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2 + BaCl2

Trang 9

(3) 4 Ba(OH)2 dư + 2Cr(NO3)3 → Ba(CrO2)2 + 3 Ba(NO3)2 + 4 H2O
(4) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH
(5) 4 Ba(OH)2 dư + 2Al(NO3)3 → Ba(AlO2)2 + 3 Ba(NO3)2+ 4 H2O
(6) 2 Ba(OH)2 + K2Cr2O7 → 2 BaCrO4 + 2KOH + H2O
(7) Ba(OH)2 + (COONa)2 → Ba(COO)2 + 2 NaOH
Vậy có 5 ống nghiệm thu được kết tủa là (1)(2)(4)(6) và (7).
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp: bảo toàn khối lượng
Ta có n KOH  0,2 mol và
n H O trongdd KOH   84,8gam  n H O  sp p� �    86,8  84,8  :18  0,1mol
v�KOH
i
2

2

BTKL: m X  m muo� 18n H2O  sp p�v�KOH   56n KOH  13,6 gam
i

i
 n C  trong X   n CO  n K CO  0,8mol

2
2
3
Khi đốt cháy Y: 
 n H  trong X   2n H 2O  �t Y   2nH 2O  sp p�v�KOH   n KOH  0,8mol
o�

i

 nO  trong X    m X  12n C  n H  :16  0,2 mol
Ta có: C : H : O  n C : n H : n O  8 : 8 : 2  C8H 8O 2 
Mặt khác

n OH 
nX

 2  X là este được tạo thành từ phenol hoặc đồng đẳng.

Theo dữ kiện bài toán thì X không tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy X là CH3COOC6H5
Câu 31: Đáp án A

Phản ứng của dung dịch axit (chứ ion H+) với dung dịch chứa ion OH  và AlO2

- Đầu tiên, H+ trung hòa OH  nên lúc đầu chưa xuất hiện kết tủa
H 
Mol

OH   H 2 O

b b

- Sau một thời gian, kết tủa bắt đầu xuất hiện và tăng dần đến cực đại.
H


 AlO2  H 2 O  Al  OH  2  2 

Mol a  a  a
- Cuối cùng, kết tủa bị hòa tan dần cho đến hết
3H   Al  OH  3  Al3  3H 2 O  3 
Mol 3a  a
Sự biến thiên lượng kết tủa Al(OH)3 theo lượng H  được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Trang 10

Áp dụng vào bài toán trên như sau:
Tại n H  0,8 mol có n H  nOH  0,8mol  b  n Ba OH  2  0,4 mol
Tại n H  2,8mol có: 4n AlO2  3n Al OH  3  28, 0,8  n AlO2  1,4 mol
 a  n Ba AlO   0,7 mol
2 2
Vậy: a : b  7 : 4
Câu 32: Đáp án A
Các phản ứng xảy ra là:


C12 H22 O11  H2 O  H  HOCH2 CHOH 4 CHO  HOCH 2 CHOH 3 COCH 2OH





CH 2 OH  CHOH  4 CHO  2AgNO3  3NH3  H  CH 2OH  CHOH  4 COONH 4  2Ag  2NH 4 NO 3 Câu



33: Đáp án B
Phương pháp: Bảo toàn điện tích
Hỗn hợp Mg, Al, Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaHSO4 (x mol) và 0,06 mol NaNO3.
2
3


2
Dung dịch X gồm Mg  0,24 mol  ; Al  y mol  ; Na  x  0,06 mol  ; NH 4  y mol  và SO 4  x mol 

(Lưu ý: n Mg2 được tính nhanh ở quá trình cho dung dịch X tác dụng 0,92 mol NaOH được 13,92 gam kết
tủa với mục đích thuận tiện để giải bài tập, có
n Mg2  n Mg OH   13,92 : 58  0,24mol
2

Xét dung dịch X:
BTĐT: n Na  2n Mg2  3n Al3  n NH   2nSO2
4
4
 x  0,06  0,24.2  3y  z  2x  1
23n Na  2n Mg2  3n Al3  n NH   2nSO2
4

4

 23  x  0,06   0,24.24  27y  18t  96x  115,28  2 
Xét hỗn hợp T: n H2  n N2O  t mol
Mà n NaHSO4  10n NH  10n H2O  2n H2  x  10z  12t  3 
4
Xét dung dịch thu được sau khi cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,92 mol NaOH ta có:
Trang 11


BTĐT: n Na  2n SO2  n AlO2  x  0,06  0,92  2x  y  4 
4

Giải hệ (1)(2)(3)(4) được: t  0,04 mol  n H2  n N2O  0,04 mol  VT  1,792 lit
Câu 34: Đáp án B
Có 4 chất tác dụng với glucozơ là: H2; AgNO3/NH3 dư; Cu(OH)2 và O2
0

HOCH2[CHOH]4CHO + H2  Ni,t  HOCH2[CHOH]4CH2OH
 


CH2OH(CHOH)4CHO + 2AgNO3 + 3NH3  H  CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

2 C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
C6H12O6 + 6 O2 → 6 CO2 + 6 H2O
Câu 35: Đáp án B
Phương trình phản ứng:
CH3CH  NH2  COOCH3  NaOH  t CH3CH  NH2  COONa  CH3OH  1
0

CH3CH  NH 2  COONa  HCl d�  t CH3CH  NH3Cl  COOH  NaCl  2 
0

Câu 36: Đáp án C
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố
BTKL: m X  44n CO2  18n H 2O  32n O2  12,32





BTNT O: n O trong X   2n CO2  n H2O  2nO2 : 6  0,014 mol





 k X   n CO  n H O : n X   1  8  3CO  5C C
2
2


Khi cho 24,64 gam X (tức 0,028 mol X) tác dụng với Br2 thì: n Br2  5n X  0,14 mol
Câu 37: Đáp án C
(a) Mg  Fe2  SO4  3  MgSO4  2FeSO4  1 ; Mg  FeSO4  MgSO4  Fe  2 
+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe3 dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim
loại
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3 thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có kim
loại.
(b) Cl2  2FeCl 2  2FeCl3
0

(c) H 2  CuO  t Cu  H 2 O
(d) 2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2 ;2NaOH  CuSO 4  Cu  OH  2  Na2SO4
0

(e) 2AgNO3  t 2Ag  2NO 2  O 2
 
(f) 2Al 2 O3  dpnc 4Al  3O2
Trang 12

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là: (c); (e); (f)
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp: bảo toàn electron
Thời điểm
t (s)

Tại catot
M 2   2e  M

Tại anot
2H 2 O  4e  4H   O2

2t (s)

M  2e  M

2H 2 O  4e  4H  O2

a  2a

0,28  0,07

0,14 
2

0,035


2H 2 O  2e  2OH   H 2
2b  b
Tại thời điểm 2t (s), xét hỗn hợp

BT e: 2n M2  2n H2  4n O2
n H  0,1245  n O
2

2

 2a  2b  0,28  a  0, 0855
 
 
 b  0,0545
 b  0,0545
 M MSO  13,68 : 0,0855  160 . M là Cu
4

Tại thời điểm t (s) thì n Cu  2n O2  0,07 mol  m Cu  4,48gam
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: bảo toàn nguyên tố
n O Fe O   n H O  0,16 mol
3

4

2





BTNT H:  n HCl  2 n H2  n H2O  0,53mol
Ta có: a  m KL  35,5n Cl  27n Al  56n Fe  35,5n HCl  27,965gam

Trang 13