Thi_thu_thptqg_2017_li_de_3 (1)

  • pdf
  • 7 trang
TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

BIGSCHOOL

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

(Đề thi có 07 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 003

Họ và tên thí sinh:…………………….................
Số báo danh:……………………………………..
Câu 1. Phương trình dao động điều hòa của một vật là x  5cos 25t (x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Vận tốc cực đại của vật bằng
A. 125 cm/s.

B. 25 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 15 cm/s.

Câu 2. Lực căng dây treo của con lắc đơn
A. lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. lớn nhất tại vị trí biên vì góc lệch dây treo lớn nhất.
C. nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. luôn không đổi vì dao động của con lắc đơn tương đương với chuyển động tròn.
Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng trên dây
.x 

u  4 cos  20t 
  cm  (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ sóng nói trên bằng
3 

A. 2,16 km/h.

B. 216 km/h.

C. 60 km/s.

D. 10 km/h.

Câu 4. Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên

một phương truyền sóng lệch nhau góc rad cách nhau một khoảng
3
A. 4,285 m.

B. 23,3 cm.

C. 47,6 cm.

D. 11,7 cm.

Câu 5. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha là rôto.
Trang 1/7 – Mã đề thi 003

B. Từ trường do mỗi cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra là từ
trường quay.
C. Phần ứng của động cơ không đồng bộ ba pha là stato.
D. Tần số của dòng điện trong rôto của động cơ không đồng bộ ba pha bằng tần số quay của
từ trường quay.
Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện biến thiên
A. cùng pha với điện tích ở tụ.
C. trễ pha

B. ngược pha với điện tích ở tụ điện.


so với điện tích ở tụ điện.
3

D. sớm pha


so với điện tích ở tụ điện.
2

Câu 8. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không.

B. mang năng lượng.

C. Phản xạ.

D. khúc xạ.

Câu 9. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn chủ yếu nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của các ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không có khả năng nhuộm màu ánh sáng.
D. sự khúc xạ của mọi tia sáng đi qua lăng kính.
Câu 10. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. gây hiện tượng quang điện.

B. tác dụng nhiệt.

C. tác dụng quang học.

D. tác dụng hóa học.

Câu 11. Một trong những đặc điểm của hiện tượng quang phát quang là
A. bước sóng của ánh sáng phát quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. tần số của ánh sáng phát quang nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích.
C. chất phát quang được kích thích bởi ánh sáng có bước sóng nào thì sẽ phát ra ánh sáng có
bước sóng đó.
D. chỉ khi được kích thích bởi tia tử ngoại mới có hiện tượng quang phát quang.
Câu 12. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng được xác định bởi công thức
A.   h.

B.  

h
.
.c

C.  

c
.
h

D.  

hc
.


Câu 13. Các hạt nhân đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. số prôtôn.

B. khối lượng.

C. số nơtron.

D. số nuclôn.
Trang 2/7 – Mã đề thi 003

Câu 14. Bản chất các lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh.

B. lực hấp dẫn.

C. lực tĩnh điện

D. lực điện từ.

Câu 15. Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt hạch?
A. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài.
B. Nhiệt độ phản ứng đủ cao.
C. Mật độ hạt nhân đủ lớn.
D. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1.
Câu 16. Kết quả của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa của kết quả này là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn li độ dao động x theo
thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình
dao động của vật là

2 

A. x  4cos 10t    cm  .
3 


5 

B. x  4cos 10t    cm  .
6 


2 

C. x  4cos 10t    cm  .
3 




D. x  4cos  20t    cm  .
3


Câu 18. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20 cm có chu kì dao động là 0,1 s và dao động
cùng pha nhau. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa nằm trên
khoảng A, B là
A. 6.

B. 10.

C. 9.

D. 7.

Câu 19. Đoạn mạch I: chỉ có bóng đèn Đ, đoạn mạch II: gồm cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp
với bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai đoạn mạch trên vào một điện áp một chiều không đổi thì
A. cường độ dòng điện qua đoạn mạch I bằng cường độ dòng điện qua đoạn mạch II.
B. cường độ dòng điện qua đoạn mạch II có giá trị bằng không.
C. cường độ dòng điện qua đoạn mạch I có giá trị lớn hơn cường độ dòng điện qua đoạn
mạch II.
D. cường độ dòng điện qua đoạn mạch I có giá trị nhỏ hơn cường độ dòng điện qua đoạn
mạch II.
Trang 3/7 – Mã đề thi 003

Câu 20. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 50 μF.
Điện áp cực đại trên hai bản tụ điện là 10 V. Năng lượng của mạch dao động là
A. 2,5 mJ.

B. 25 mJ.

C. 106 J.

D. 0,25 mJ.

Câu 21. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vuông góc vào mặt thoáng của bể nước, quan sát thấy
đưới đáy bể có
A. vệt sáng màu đỏ.

B. một dải màu sắc như màu cầu vồng.

C. vệt sáng màu trắng.

D. các vạch sáng tối xen kẽ.

Câu 22. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron là 2,62 eV.
Cho h  6,625.1034 J.s,c  3.108 m / s. Chiếu vào tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng lần
lượt là 1  0,6 m; 2  0, 25 m thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra với bức xạ 1 không xảy ra với bức xạ  2 .
B. xảy ra với bức xạ  2 không xảy ra với bức xạ 1.
C. không xảy ra với cả hai bức xạ.
D. xảy ra với cả hai bức xạ.
Câu 23. Phản ứng phân hạch 235 U dùng trong lò phản ứng hạt nhân. Tìm sự khác biệt căn bản
giữa lò phản ứng hạt nhân và bom nguyên tử.
A. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều
hơn ở lò phản ứng hạt nhân.
B. Trong lò phản ứng hạt nhân, số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được
điều khiển.
C. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử bằng ở lò
phản ứng.
D. Trong lò phản ứng, số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo nhỏ hơn ở bom
nguyên tử.
Câu 24. Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một
nguồn dao động có tần số f  50 Hz  0,02%. Đầu B được gắn cố định, người ta đo khoảng cách
giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d  0,02 m  0,82%. Tốc độ truyền
sóng trên sợi dây AB là
A. v  2 m / s  0,80%

B. v  1m / s  0,016%.

C. v  1m / s  0,084%.

D. v  2 m / s  0,084%.

Câu 25. Một con lắc lò xo nằm ngang, gồm một vật m có khối lượng 500 g và độ cứng 50 N/m,
dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khi M đi qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối
lượng 300 g lên M, m dính chặt vào M. Sau đó hệ M và m dao động với biên độ

Trang 4/7 – Mã đề thi 003

A. 3 cm

B. 2 6 cm.

C. 2 10 cm.

D. 2 5 cm.

Câu 26. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s2 . Vật
nặng có khối lượng 100 g, tỉ số giữa độ lớn gia tốc toàn phần của vật tại vị trí cân bằng và tại vị
trí biên bằng 0,07. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới
đây?
A. 0,94 N.

B. 0,81 N.

C. 1,34 N.

D. 1,00 N.

Câu 27. Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  4cos30t  cm ,


x 2  4sin 30t  cm  , x 3  4 2 cos  30t    cm  . Dao động tổng hợp x  x1  x 2  x3 có
4

phương trình là


A. 40cos  30t    cm  .
2




B. 4 2 cos  30t    cm  .
2


C. 8 2 cos30t  cm  .

D. 8cos30t  cm  .

Câu 28. Dây đàn hồi AB căng ngang dài l = 180 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định.
Bề rộng của bụng sóng là 4A, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng
biên độ bằng A là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U0cost  V  , ω
thay đổi được. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
500
hiệu dụng vào ω như hình bên, trong đó 2  1 


rad/s, L  H. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị
6
nào sau đây?
A. 40 .

B. 20 2 .

C. 20 .

D. 40 2 .

1
H .ở thời điểm t1 các
3
giá trị tức thời của u và i lần lượt là 100 V và 2,5 3 A. ở thời điểm t 2 có giá trị là 100 3 V và
-2,5 A. Giá trị của ω là

Câu 30. Đặt điện áp u  U0 cos t vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L 

A. 120 rad / s.

B. 100 rad / s.

C. 50 rad / s.

D. 10 rad / s.

Trang 5/7 – Mã đề thi 003

Câu 31. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp
u  U0cost  V  thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 và điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30 V. Nếu thay C1  3C thì cường độ dòng điện chậm pha hơn u
góc 2  900  1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90 V. Giá trị U 0 là
A.

60
V.
5

B. 60 V.

C.

30
V.
5

D. 30 2 V.

Câu 32. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc vàng, đỏ, lục, và tím từ phía
đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh
sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. Tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
B. Các tia màu đều có góc lệch cực tiểu.
C. Ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính nhưng không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. Ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.
Câu 33. Trên màn quan sát các vân giao thoa người ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì khoảng
cách giữa hai vân ngoài cùng là 4 mm. Xét hai điểm M và N trên màn nằm cùng một phía với
vân trung tâm O lần lượt cách vân trung tâm một đoạn 3 mm và 9 mm. Số vân tối quan sát được
trên đoạn MN là
A. 4 vân.

B. 7 vân.

C. 5 vân.

D. 6 vân.

Câu 34. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 , mẫu chất
phóng xạ X còn lại 20% số hạt nhân chưa bị phân rã, đến thời điểm t 2  t1  100  s  số hạt nhân
X bị phân rã là 95% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 200 s.

B. 400 s.

C. 25 s.

D. 50 s.

Câu 35. Cho hai nguồn sóng kết hợp S1 ,S2 có phương trình u1  u 2  2acos2t  cm  , bước sóng
, khoảng cách S1S2  10  12 cm. Nếu đặt nguồn phát sóng S3 vào hệ trên có phương trình

u 3  acos2t  cm  , trên đường trung trực của S1S2 sao cho tam giác S1S2S3 vuông. Tại M cách

O là trung điểm S1S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a?
A. 0,81 cm.

B. 0,94 cm.

C. 1,10 cm.

D. 1,20 cm.

Câu 36. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của các
êlectron trên quỹ đạo là rn  n 2 r0 với r0  5,3.1011 m , n = 1, 2, 3,…. là các số nguyên dương
tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của các nguyên tử. Gọi v là tốc độ
của các êlectron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M êlectron có tốc độ bằng
A.

v
.
3

B.

v
.
9

C. 3v.

D.

v
.
3

Trang 6/7 – Mã đề thi 003

Câu 37. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 50 N/m và vật có khối lượng 50 g. Ban
đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Giả thiết trong
quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,05 lần trọng lượng của nó. Lấy
g  10m / s 2 . Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng?
A. 25 lần .

B. 100 lần.

C. 50 lần.

D. 150 lần.

Câu 38. Công suất cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên
khoảng cách 1 m, cường độ âm bị giảm 6% do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Coi âm
truyền theo mọi phương đều như nhau. Biết I0  1012 W / m2 , nếu mở to hết cỡ thì mức cường
độ âm ở khoảng cách 5 m là
A. 102 dB.

B. 103,68 dB.

C. 98 dB.

D. 89 dB.

Câu 39. Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị 1 và
2 tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40 Ω và 250 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng có
giá trị bằng nhau. Giá trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng
cực đại là

A. 250 Ω.

B. 200 Ω.

C. 40Ω.

D. 100 Ω.

Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh như hình vẽ. Điện dung C có thể thay đổi
được và cuộn dây là thuần cảm. Điều chỉnh điện dung C thì thấy: ở
thời điểm số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ
của V2 . Hỏi ở thời điểm số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2
gấp bao nhiêu lần số chỉ V1 ?
A. 2 lần.

B. 1,5 lần.

C. 2,5 lần.

D. 2 2 lần.

--------HẾT---------

Trang 7/7 – Mã đề thi 003